Page 41 - Giao trinh- Các bệnh lây qua đường tình dục
P. 41

-  Xét nghiệm khẳng định HIV cho người có kết quả sàng lọc dương tính

                            Thực hiện tại các phòng xét nghiệm đủ điều kiện khẳng định các trường

                     hợp HIV dương tính được Bộ Y tế công nhận.

                        -  Tư vấn sau xét nghiệm

                              Thực hiện cho tất cả phụ nữ khi trả kết quả xét nghiệm, kể cả HIV âm

                               tính, dương tính hoặc chưa xác định theo các quy định của pháp luật.

                              Đối với những phụ nữ có kết quả xét nghiệm HIV dương tính cần tập

                               trung tư vấn các vấn đề sau:

                                 Tư vấn hỗ trợ tâm lý.

                                 Thảo luận cách xử trí với thai nghén, nguy cơ lây truyền HIV từ mẹ

                                  sang con và các can thiệp dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con,

                                  phương pháp và kế hoạch chăm sóc, điều trị và nuôi dưỡng trẻ.

                                 Tư vấn về kế hoạch hóa gia đình, sử dụng bao cao su trong quan hệ

                                  tình dục.

                                 Giới thiệu đến các nhóm và các cơ sở hỗ trợ xã hội.

                                 Thảo luận về việc thông báo kết quả xét nghiệm cho chồng, tư vấn

                                  xét nghiệm HIV cho chồng.

                                 Việc thông báo kết quả xét nghiệm cho các đối tượng khác ngoài bản

                                  thân người phụ nữ phải tuân theo các quy định của pháp luật.

                     4.2.2. Đánh giá tình trạng thai nghén và xử trí

                        -  Xác định tuổi thai và đánh giá tình trạng thai nghén theo quy định.

                        -  Tư vấn việc lây truyền HIV từ mẹ sang con để thai phụ quyết định giữ thai

                            hay phá thai.

                              Thai dưới 22 tuần: tư vấn về phá thai hoặc giữ thai.


                              Thai từ 22 tuần: quản lý và điều trị.




                                                                                                              32
   36   37   38   39   40   41   42   43   44   45   46