Page 263 - Hóa phân tích
P. 263

A…………………………

                         B…………………………

                  12.Viết thêm cho đủ phương trình phản ứng định lượng acid oxalic bằng kali

                  permanganat tiến hành trong môi trường acid sulfuric:

                      5H 2C 2O 4 + 2KMnO 4 + 3H 2SO 4   →  ……(A)…+….(B)….. + K 2SO 4 + 8H 2O

                         A………………………

                         B………………………

                  13.Viết  thêm  cho  đủ  phương  trình  phản  ứng  định  lượng  oxy  già    bằng  kali

                  permanganat tiến hành trong môi trường acid sulfuric:

                  2KMnO 4    +  5H 2O 2   +   3H 2SO 4   → ..(A)..    +   K 2SO 4  +   …(B)…   +  8H 2O

                         A………………………

                         B………………………

                  14.Viết thêm cho đủ phương trình phản ứng định lượng glucose bằng Iod theo

                  phương pháp thừa trừ:

                  CH 2OH-(CHOH) 4–CHO + I 2 + H 2O           ………….(A)……….+ 2HI

                                         I 2(thừa)  +  2Na 2S 2O 3  =  2NaI  + …..(B)…

                      A. …………………….

                      B. …………………….


                  15.Viết thêm cho đủ phương trình phản ứng định lượng kali permanganat bằng
                  Iod theo phương pháp thừa thế:


                  2KMnO 4  +  10KI  +   ….(A)….. →  2MnSO 4  +  5K 2SO 4  +  ….(B)…. +  8H 2O
                             A………………………


                         B………………………
                         *Trả lời các câu hỏi từ 16 đến 45 bằng cách đánh dấu 
                                                                                            vào ô chọn: Đ

                     cho câu đúng và S cho câu sai:

                  TT                                  Nội dung                                     Đ     S

                  16     Các phản ứng oxy hóa khử là một quá trình phức tạp, xảy ra

                         nhiều giai đoạn trung gian.

                  17     Chiều của một phản ứng oxy hóa khử được dự báo dựa vào



                                                                                                         253
   258   259   260   261   262   263   264   265   266   267   268