Page 262 - Hóa phân tích
P. 262

5. Kể thêm cho đủ 4 cách xác định điểm kết thúc của phản ứng chuẩn độ thường

                  dùng trong phương pháp oxy hóa khử:

                         A. ……………………

                         B. Xử dụng chất oxy hóa hoặc chất khử tham gia phản ứng có màu

                         C.Dùng chất chỉ thị đặc biệt tạo với chất oxy hóa hoặc chất khử trong

                  phản ứng chuẩn độ một màu đặc trưng.

                         D. ………………………..

                  7.  Chất  chỉ  thị  oxy  hóa  khử  ở  dạng  biến  đổi  theo  thế  oxy  hóa  khử  của  hệ

                  ……(A)….đặc trưng ở thế oxy hóa tại…..(B)………..

                         A……………………

                         B……………………

                  8.Kể thêm cho đủ 4 cách thường dùng trong phương pháp oxy hóa khử để xác

                  định điểm kết thúc của phản ứng:

                  A.Xử dụng chất oxy hóa hoặc chất khử tham gia phản ứng có màu

                  B…………………………..

                  C.Dùng chỉ thị có màu biến đổi theo thế oxy hóa khử của hệ

                  9. Phương pháp permanganat là phương pháp định lượng dựa vào khả năng

                  …..(A)………. của permanganat ở trong môi trường………..(B)……….


                         A……………………….
                         B……………………….


                  10.Viết thêm cho đủ phương trình phản ứng chuẩn độ bằng permanganat trong
                  môi trường acid xảy ra như sau:


                         -
                  MnO 4    +  …(A)….   +   8H         →   …..(B)……    +   4H 2O
                                                  +
                  A…………………….

                  B…………………….

                  11.Viết thêm cho đủ phương trình chuẩn độ bằng permanganat trong môi trường

                  kiềm xảy ra trong hợp này như sau:
                                   -
                                                                                                  -
                             MnO 4     +  …(A)…    +   2HOH     →    …..(B)…    +    4OH





                                                                                                         252
   257   258   259   260   261   262   263   264   265   266   267