Page 268 - Hóa phân tích
P. 268

C. Glucose bằng Iod

                                2+
                         D. Ba  bằng tạo tủa BaSO 4
                         E. Acid salicylic bằng Na 2CO 3

                  54. Dùng dung dịch chuẩn độ kali permanganat 0,1N để định lượng dung dịch

                  acid oxalic thường ở nhiệt độ cho kết quả chính xác nhất:

                         A. Nhiệt độ phòng

                                  0
                         B. < 50 C
                               0
                                       0
                         C. 60 C - 70 C
                               0
                                       0
                         D. 70 C - 80 C
                                        0
                         E. 90 C - 100 C
                               0
                  55. Tính nồng độ % của 10ml dung dịch glucose khi định lượng dung dịch này

                  bằng phương pháp thừa trừ với 10ml Iod 0,1N và định lượng iod dư hết  3ml

                  Na 2S 2O 3 0,1N?

                         A. 1,26 %

                         B. 2,52%

                         C. 5%

                         D. 10%

                         E. 0,9%


                  56. Tính nồng độ đương  lượng  của dung dịch Iod? Biết  rằng khi định lượng
                  10ml dung dịch glucose 5% bằng phương pháp thừa trừ với 10ml Iod  và định


                  lượng iod dư hết  2ml Na 2S 2O 3 0,1N?
                         A. 0,3N


                         B. 0,2N
                         C. 0,1N


                         D. 0,03N

                         E. 0,02N

                  57. Tính nồng độ thể tích oxy của dung dịch oxy già? Biết định lượng 10ml oxy

                  già này hết 5ml KMnO 4 0,1N.

                         A. 5,6 lít

                         B. 0,05 lít
                                                                                                         258
   263   264   265   266   267   268   269   270   271   272   273