Page 204 - Hóa phân tích
P. 204
-2
A: 12 D: 10
B: 0,01 E: lg 0,01
C: 2
46. Theo anh (chị) khoảng pH đổi màu của chỉ thị phenolphtalein là:
A: 8,0 - 10,0 D: 5,0 - 8,0
B: 6,8 - 8,0 E: 4,2 - 6,2
C: 7,4 - 7,0
47. Theo anh (chị) khoảng đổi màu ở pH = 3,1 – 4,4 là của chỉ thị:
A: Phenolphtalein D: Heliantin
B: Đỏ phenol E: Da cam methyl
C: Đỏ methyl
48.Chuẩn độ 20mL dung dịch HCl 0,1M bằng dung dịch NaOH 0,1M. Hãy tính
pH của dung dịch tại thời điểm thể tích dung dịch NaOH tiêu thụ là 19,98mL.
A. 1 C. 2,3
B. 7 D. 4,3 E.5,3
Câu hỏi truyền thống:
Câu 1: Lấy 20 ml một mẫu dung dịch amoniac pha loãng thành 250 ml. Chuẩn
độ 50 ml dung dịch này với chỉ thị metyl da cam thì hết 40,38 ml HCl 0,2506 M.
Tính %(w/v) của NH 4OH trong mẫu amoniac ban đầu?
Câu 2: Cân 0,4307 g một mẫu xút kỹ thuật (có lẫn Na 2CO 3 và các tạp chất khác)
rồi đem hòa tan thành dung dịch. Chuẩn độ dung dịch này với chỉ thị
Phenolphtaleine thì tiêu tốn hết 49,08 ml dung dịch HCl 0,1734 N. Thêm vào
dung dịch này vài giọt chỉ thị Metyl da cam rồi chuẩn độ tiếp tục thì tiêu tốn hết
7,68 ml HCl.
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra trong quá trình chuẩn độ?
b) Tính % (w/w) của NaOH và Na 2CO 3 trong mẫu xút ban đầu?
Cho M của NaOH : 40; Na 2CO 3 : 106
Câu 3: Cân 2,5126 g một mẫu sữa bột đem vô cơ hóa bằng H 2SO 4 đặc, nóng
với xúc tác thích hợp. Dịch thủy phân được pha loãng bằng nước cất rồi định
194