Page 154 - Hóa phân tích
P. 154
-
Cl . Cho biết M của Ag : 107,8682; Cl : 35,4527; N : 14,0067; O : 15,9994; Cl :
35,4527
Câu 10: Cân chính xác 2,0957gam natri clorid, sấy khô tới khối lượng không đổi.
Cân lại natri clorid khô được 1,9893 gam. Tính độ ẩm của natri clorid?
Câu 11: Để định lượng sắt người ta cân 0,5945g quặng sắt hòa tan trong acid và
3+
oxy hóa thành Fe , sau đó làm kết tủa sắt dưới dạng hydroxyd, lọc, nung tới khối
lượng không đổi, cân được 0,2697g Fe 2O 3. Tính % Fe trong quặng? Biết M của Fe:
55,847, O : 15,999.
Câu 12. Cho 50,00ml dung dịch natri bromid phản ứng với một lượng dư bạc nitrat
thu được 0,2476g bạc bromid.
a. Tính hệ số chuyển của natribromid trong kết tủa?
b. Nồng độ mol/l của dung dịch natri bromid là bao nhiêu?
Cho biết M của Na : 22,989; Br : 79,904; Ag : 107,868; Cl : 35,452
Câu 13. Cân chính xác 1,7852g Na 2SO 4 . H 2O. Sấy khô tới khối lượng không đổi,
cân lại được 1,7264g. Tính % lượng nước kết tinh trong mẫu thử?
Câu 14:Tính hệ số chuyển của các chất sau:
- Ca trong kết tủa CaCO 3
- Ca trong CaO
Cho biết M của Ca : 40,08; O: 15,99; C : 12,01
Câu 15:Tính hệ số chuyển của các chất sau:
- Mg trong Mg 2P 2O 7
- Pb trong PbCrO 4
Cho biết M của Mg : 24,31; Pb :207,19; P : 30,97; Cr :51,99; ; O:15,99
Câu 16:Trình bày thao tác kết tủa mẫu trong phân tích khối lượng?
Câu 17:Trình bày thao tác lọc và rửa tủa mẫu trong phân tích khối lượng?
Câu 18:Trình bày thao tác sấy, nung tủa, cân và tính toán kết quả của mẫu phân
tích trong phân tích khối lượng?
144