Page 6 - Giáo trình môn học Thực hành Chăm sóc sức khỏe trẻ em
P. 6

QUY TRÌNH THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI HO KHÓ THỞ CHO TRẺ
                                                      2 THÁNG ĐẾN 5 TUỔI

                      TT       Nội dung các bước               Ý nghĩa               Tiêu chuẩn phải đạt
                     1      Chào hỏi, giới thiệu tên      Tạo mối quan hệ       Thể hiện giao tiếp không lời
                            Giải thích lí do của buổi     gần gũi.              hiệu quả với mẹ và với trẻ
                            thăm khám.                    .                     Giọng nói rõ
                     2      Kiểm tra phần thủ tục         Tránh nhầm lẫn        Thủ tục hành chính phải được
                            hành chính đã điền đầy đủ  Xác  định  khám  điền đầy đủ tất
                            thông tin chưa.               lần đầu/khám lại
                     3      Kiểm tra xem trẻ đã được  Chắc  chắn  không  Quan  sát  trẻ  và  đối  chiếu  với
                            đánh giá và phân loại dấu  bỏ  sót  tình  trạng  phần ghi chép ở phiếu ghi, cột
                            hiệu nguy hiểm toàn thân      nguy hiểm của trẻ  đánh  giá  phân  loại  các
                            chưa. Nếu chưa cần đánh                             DHNHTT đã được đánh dấu √
                            giá và phân loại về dấu                             vào có/không
                            hiệu nguy hiểm toàn thân
                     4      - Hỏi trẻ có ho không? Có  Để xác định trẻ có  Nói nói rõ
                            ho thì hỏi tiếp trẻ ho trong  triệu  chứng  là  ho  Đánh đánh dấu √ có/không
                            bao  lâu?  Nếu  mẹ  trả  lời  khó thở không         Điền số ngày trẻ ho
                            không hỏi về tiêu chảy.
                            - Ghi chép vào phiếu
                     5      -  Đếm  nhịp  thở  trong  1  Xác  định  trẻ  có  Đề nghị bà mẹ vén áo trẻ bộc
                            phút                          thở nhanh không       lộ bụng và ngực trẻ. Để trẻ yên
                            -  Đối  chiếu  với  ngưỡng                          tĩnh. Để đồng hồ gần bụng trẻ,
                            thở nhanh                                           quan  sát  di  động  bụng  trẻ  và
                            - Ghi chép vào phiếu                                đồng hồ trong 1 phút.
                                                                                Ghi nhịp thở của trẻ vào phiếu
                                                                                ghi.  Khoanh  tròn  thở  nhanh
                                                                                nếu có
                     6      - Quan sát dấu hiệu rút       Xác  định  trẻ  có  Quan  sát  trong  khi  đếm  nhịp
                            lõm lồng ngực                 khó thở, phải gắng  thở. Khoanh tròn rút lõm lồng
                            - Ghi chép vào phiếu          sức để thở            ngực nếu có
                     7      - Nghe tiếng thở bất          Xác  định  trẻ  có  Ghé tai gần miệng và mũi trẻ,
                            thường                        khó thở không hay  mắt  nhìn  xuống  bụng  trẻ  để
                            - Ghi chép vào phiếu          trẻ ngạt  mũi, khụt  xác định thì hít vào hay thở ra.
                                                          khịt mũi.             Khoanh tròn khò khè hoặc  thở
                                                                                rít nếu có
                     8      Đối chiếu với bảng PL ho  Để phân loại đúng  Đối chiếu bảng PL ho khó thở
                            khó  thở  để  phân  loại  ho                        bắt đầu từ ô trên cùng. Trẻ phù
                            khó thở cho trẻ                                     hợp với ô phân loại nào thì ghi
                            Ghi phân loại ho khó thở                            phân loại đó vào phiếu
                            vào phiếu
                     9      Hỏi bà mẹ trẻ có tiêu chảy  Để  trẻ  được  đánh  Đánh dấu √ vào có/không
                            không                         giá toàn diện

                                                                                                               6
   1   2   3   4   5   6   7   8   9   10   11