Page 5 - Giáo trình môn học Thực hành Chăm sóc sức khỏe trẻ em
P. 5
QUY TRÌNH THỰC HÀNH ĐÁNH GIÁ VÀ PHÂN LOẠI CÁC DẤU HIỆU NGUY
HIỂM TOÀN THÂN CHO TRẺ 2 THÁNG ĐẾN 5 TUỔI
TT Nội dung các bước Ý nghĩa Tiêu chuẩn phải đạt
1 Chào hỏi, giới thiệu tên Tạo mối quan hệ Thể hiện giao tiếp không lời
gần gũi. hiệu quả
Giải thích lí do của buổi . Giọng nói rõ, nhẹ nhàng, thể
thăm khám. hiện sự quan tâm.
2 Hỏi các thông tin về thủ Biết rõ tên tuổi địa Giọng nói rõ ràng
tục hành chính, xác định chỉ, lí do đến khám Sử dụng giao tiếp không lời
lần khám đầu hay khám lại của trẻ hiệu quả.
Ghi chép vào phiếu. Biết rõ đây là lần Điền chữ hoặc số hoặc đánh
khám đầu hay khám dấu √
lại
3 Hỏi: trẻ có uống được Phát hiện dấu hiệu Nói rõ ràng, có thể giải
hoặc bỏ bú không? nguy hiểm ở trẻ thích để mẹ hiểu bằng cách
Nếu bà mẹ trả lời “có“ đề đặt câu hỏi: từ sáng đến bây
nghị bà mẹ cho trẻ ăn hoặc giờ bé đã ăn/ bú mẹ chưa?
uống nước để NVYT trực
tiếp quan sát và kiểm tra
lại dấu hiệu này)
4 Hỏi: Trẻ có nôn tất cả mọi Phát hiện dấu hiệu Nói rõ ràng, có thể giải
thứ không? nguy hiểm ở trẻ thích để mẹ hiểu bằng cách
Nếu bà mẹ trả lời “có“ đề đặt câu hỏi: bé có nôn
nghị bà mẹ cho trẻ ăn/ bú/ không? Có phải lần nào ăn,
uống nước và trực tiếp uống cũng nôn?
quan sát lại dấu hiệu này)
5 Hỏi: bé có bị co giật trong Phát hiện dấu hiệu Giọng nói rõ ràng, sử dụng
đợt ốm này không? Đồng nguy hiểm ở trẻ từ dễ hiểu
thời quan sát xem hiện tại
trẻ co co giật không?
6 Quan sát xem trẻ có li bì Phát hiện dấu hiệu Quan sát trẻ trong cả quá
khó đánh thức không? nguy hiểm ở trẻ trình khám.
Có thể nhẹ nhàng đánh Trước khi đánh thức trẻ cần
thức trẻ dậy nếu mẹ cho đặt câu hỏi với bà mẹ xem
biết biểu hiện nằm im này trẻ vừa ngủ hay dấu hiệu
là không bình thường này là bất thường.
7 Phân loại trẻ có hay không Để xác định trẻ có Sử dụng dấu √ đánh vào sau
có dấu hiệu NHTT dấu hiệu NHTT chữ có/ không ở cột phân
không. loại trong phiếu ghi
8 Hỏi trẻ có ho hoặc khó thở Trẻ được đánh giá Đánh dấu √ vào có/không
không. đầy đủ
5