Page 31 - Giáo trình môn học Thực hành Chăm sóc sức khỏe trẻ em
P. 31

phút, thở ngáp
                          + Co giật
                          + Đang chảy máu
                     4    Khám toàn trạng đánh giá các dấu hiệu         Đế     phát   hiện  Khẩn trương đánh giá
                          nguy hiểm toàn thân                           ngay  các  dấu  và  xử  trí  cấp  cứu
                          + Bỏ bú                                       hiệu cần cấp cứu  ngay để cứu sống trẻ.
                          + Nôn tất cả mọi thứ                          và xử trí kịp thời
                          + Co giật/ có co giật trong đợt ốm này
                          + Li bì khó đánh thức
                     5    Khám các cơ quan bộ phận                      Để     đảm     bảo  Thăm khám một cách
                          - Hô hấp: phát hiện dấu hiệu khó thở: thở  khám  trẻ  một  hệ thống và chi tiết
                          nhanh, RLLN nặng, cơn ngừng thở dài           cách toàn diện       Xử  trí  ngay  khi  phát
                          >8 giây, tiếng thở bất thường và các dấu                           hiện  dấu  hiệu  bệnh
                          hiệu khác ho, chảy nước mũi, khàn tiếng,                           nặng.
                          đo SpO2 (nếu đang được đo)
                          - Tiêu hóa: ăn quan sonde không nếu có
                          màu sắc dịch dạ dày, ăn thức ăn gì, nôn
                          trớ, bụng chướng, đau bụng, phân, nấm
                          miệng.
                          - Rốn: đã rụng chưa, tình trạng cuống rốn
                          còn tươi hay khô teo, khô hay chảy dịch
                          - Thận tiết niệu: nước tiểu
                          - Tim mạch: mạch, huyết áp (đo trên máy
                          monitor)
                          - Da: màu sắc, ban trên da, mụn mủ
                          - Vàng da: có vàng lòng bàn tay gan bàn
                          chân, mức độ vàng da, tiến triển so với
                          hôm trước, được chiếu đèn hoặc ngừng
                          chiếu đèn ngày thứ mấy
                          - Thân nhiệt: đang được nằm lồng ấp
                          không, nhiệt độ, sờ da trẻ, có dùng thuốc
                          hạ sốt trước đó không.
                          - Dinh dưỡng: cân nặng hiện tại, tăng cân
                          hay sút cân so với lúc đẻ, chế độ ăn của
                          trẻ, cách cho trẻ ăn, cách pha sữa (nếu trẻ
                          ăn sữa công thức), dấu hiệu lòng bàn tay
                          nhợt, đánh giá bữa bú.
                          - Cơ xương khớp: cử động 2 tay, 2 chân
                          bình thường hay bất thường
                          - Các phản xạ sơ sinh.
                          - Dị tật bẩm sinh
                          - Tiêm chủng: đã tiêm vắc xin BCG và
                          viêm gan B chưa
                          - Kiến thức của bà mẹ

                                                                                                             31
   26   27   28   29   30   31   32   33   34   35   36