Page 69 - Giáo trình môn học sức khỏe môi trường dịch tễ
P. 69

Biểu đồ 6. Tỷ lệ tử vong do lao trên 100.000 dân tại một số quốc gia

                                                          năm 2015

                  3.2.5. Tỷ lệ chết/ mắc (case fatality rate - CFR):

                        Tỷ lệ chết/ mắc là tỷ lệ của những trường hợp mắc một bệnh hay một tình

                  trạng sức khỏe nào đó bị tử vong trong một khoảng thời gian xác định. Tỷ lệ

                  chết/ mắc thể hiện xác suất chết của một bệnh trong số những trường hợp mắc

                  bệnh đó.

                        *   Công thức tính:

                                   ∑số ca tử vong do một bệnh/khoảng thời gian xác định
                                                                                            n
                                                                                       x10
                                  ∑số trường trường hợp mắc bệnh đó/khoảng thời gian đó
                                                                                                    9
                        Bảng 10. Tỷ lệ chết/ mắc của bệnh sởi theo nhóm tuổi năm 2016
                       Nhóm tuổi              Số mắc              Số chết        Tỷ lệ chết/ mắc (CFR)

                   0 - 4 tuổi                    40                  4                      10%

                   5 - 14 tuổi                    9                  1                      11%

                   ≥ 15 tuổi                      1                  0                       0%

                   Không rõ tuổi                 28                  0                       0%

                          Tổng                   78                  5                       6%

                        *    Ý nghĩa của tỷ lệ chết/ mắc:


                             -  Chỉ ra mức độ trầm trọng của bệnh trạng
                             -  Xác định những mầm bệnh  mới có độc tính cao hơn hoặc kháng


                                thuốc


                  9 Nguồn: Bộ y tế



                                                                                                          65
   64   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74