Page 11 - Thực hành Hóa phân tích
P. 11

BÀI 2: XÁC ĐỊNH MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH MUỐI VÔ CƠ
                                                        Số tiết: 05
               Mục tiêu học tập
                 1. Lập được sơ đồ phân tích định tính một số cation, anion thông thường
                   trong dung dịch muối vô cơ.
                 2. Chuẩn bị được đúng và đủ dụng cụ, hóa chất để phân tích định tính được
                   một số ion điển hình.
                 3. Tiến hành định tính được một số ion trong dung dịch muối vô cơ.
                 4. Rèn  luyện  tác phong thận trọng, chính  xác trong  thực hành hóa phân
                   tích.
                 5. Có trách nhiệm và trung thực trong phân tích mẫu thử.

               Nội dung

               1. Nguyên tắc

                      Để xác định một ion hoặc một chất chưa biết, ta chuyển chất chưa biết thành

               chất mới  đã biết thành phần hoá học và có tính chất đặc trưng, từ đó suy ra chất


               chưa biết
               Ví dụ : Chất X + Pb    2+   →   Kết tủa đen (PbS)

                                        →
                                     +
                           Chất X + H      Chất khí  mùi thối (H 2S)
               Do đó xác định được chất X có S
                                                    2-

               2. Chuẩn bị

               2.1.Dụng cụ
                      - Ống nghiệm                   20 cái
                      - Ống hút thường             01 cái
                      - Giá ống nghiệm             01 cái
                      - Kẹp gỗ                           01 cái
                      - Giá gỗ để hóa chất         01 cái
                      - Đèn cồn                        01 cái
               2.2.Hóa chất
               - Ba(NO 3) 2  2N      1 lọ                         - HNO 3 2N                  1 lọ
               - KI 2N               1 lọ                         - H 2SO 4 2N                1 lọ
               - KMnO 4 2N          1 lọ                          - HCl  2N                   1 lọ
               - AgNO 3 2N           1 lọ                         -CH 3COOH 2N                1 lọ
               - KSCN 2N             1 lọ                         - NaOH 2N                   1 lọ
               - FeSO 4              1 lọ                         - NH 4OH 2 N                1 lọ
               - (NH 4) 2CO 3 2N   1 lọ                           - H 2O 2 2N                 1 lọ
               - K 4[Fe(CN) 6] 2N  1 lọ                           - Thuốc thử Streng          1 lọ
               - Kẽm hạt             1 lọ                         - Thuốc thử Nessler         1 lọ
               - Thuốc thử griess A, B  1 lọ                      - C 2H 5OH 90 0             1 lọ
                                                                   +
                                                                           +
                                                                                        2-
                                                                                                -
                                                                                 -
                                                           3+
                                      2+
               - Dung dịch gốc (Pb  ; Ca  ; Zn  ; Fe  ; Na  ; NH 4  ; Cl  ; SO 4  ; NO 3  )
                                                    2+
                                             2+
                                                             11
   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15   16