Page 162 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 162

Bài  11
                          GIẢI PHẪU CHỨC NĂNG ĐẦU MẶT

                                        Cơ NÉT MẶT





              MỤC TIÊU
               1. Kể đúng và đủ tên các cơ bám da ở mặt.
               2. Trình bày được chức năng các cơ bám da ở mặt.




                Các cơ của đầu gồm có hai nhóm cđ: các cơ nhai và các cơ nét mặt.  Các cơ nhai
             hoạt động để làm cho xương hàm dưối cử động trong động tác nhai.  Nhóm thứ hai
             tham gia vào các cử động nét mặt. Tuy nhiên, các cơ nhai cũng tham gia phần nào
             vào các cử động nét mặt.
                Trong phần này, chúng ta chỉ khảo sát các cơ nét mặt.

             I. XƯƠNG
                  Sọ  (cranium)  là  bộ  xương  của  đầu  và  về  cơ  bản,  nó  quy  định  những  đặc
             điểm hình thái bên ngoài của đầu. Sọ tựa lên trên cột sống và liên kết vối cột sống
            nhờ một khớp phối hợp nằm giữa các lồi cầu xương chẩm và đốt sống đội.
                Sọ được cấu tạo bởi một loạt các xương liên kết với nhau nhờ các đường khớp
            (suture).  Người ta thừa nhận sọ được phân chia ra làm hai bộ phận là sọ não và
            sọ mặt.

            1. Sọ n ão  (c e re b ra l cran iu m )
                Sọ não được chia ra làm hai phần, phần trên là vòm sọ và phần dưới là nền sọ.
               Vòm sọ hợp bởi hai xương đỉnh (parietal bone) ở trên,  một phần bởi xương trán
            (frontal bone)  ở trưốc, xương chẩm  (occipital bone)  ở  sau  và  hai  bên  là hai xương
            thái dương (temporal bone).
               Nền  sọ cấu tạo bởi phần  hốc  mắt của  xương trán, xương sàng (ethmoid  bone),
            xương bướm (sphenoid bone), phần đá xương thải dương và cả xương chẩm nữa.
               Các đường khớp của vòm sọ đa số thuộc loại đưòng khốp răng.  Thuộc loại này
            có đường khớp  vành  (coronal suture) giữa xương trán và xương đỉnh,  đưòng khớp
            dọc (sagittal suture) giữa hai xương đỉnh phải và trái và đường khớp lamđa (lambdoid


            iM»-yỊ>rtemtao*                                                    161
   157   158   159   160   161   162   163   164   165   166   167