Page 160 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 160
10. Cơ thắng bụng bám nguyên ủy vào
A. Mặt trong các sụn sườn 5-6-7 và mỏm kiếm xương ức.
B. Mặt ngoài các sụn sườn 5-6-7 và mỏm kiếm xương ức.
c. Mặt trong các sụn sườn 8-9-10 và mỏm kiếm xương ức.
D. Mặt ngoài các sụn sườn 8-9—10 và mỏm kiếm xương ức.
11. Cơ thắng bụng bám tận vào
A. Bờ dưới xương mu.
B. Mặt ngoài xương mu.
c. Mặt trong xương mu.
D. Bờ trên xương mu.
12. Chi phối cho cơ thắng bụng là
A. Các dây thần kinh liên sườn từ 5-10.
B. Các dây thần kinh liên sườn từ 6-11.
c. Các dây thần kinh liên sườn từ 7-12.
D. Tất cả các dây thần kinh liên sưòn.
13. Chức năng của cơ vuông thắt lưng là
A. Kéo xương sườn XII xuống dưối, xoay thân, nâng chậu hông.
B. Xoay thân và nghiêng thân sang bên, nâng chậu hông.
c. Kéo xương sườn XII xuống dưới, nghiêng cột sông sang bên, nâng chậu hông.
D. Gập thân và nghiêng thân sang bên, nâng chậu hông.
14. Chức năng của cơ chéo ngoài là
A. Kéo chậu hông lên trên, gập cột sống và xoay cột sống sang bên đối diện với cơ.
B. Kéo chậu hông lên trên, gập cột sông và xoay cột sống về phía cùng bên với cơ.
c. Kéo lồng ngực xuống, gập cột sông và xoay cột sống sang bên đôi diện vối cơ.
D. Kéo lồng ngực xuống, gập cột sống và xoay cột sống về phía cùng bên với cơ.
15. Chức năng của cơ chéo trong là
A. Kéo chậu hông lên trên, gập cột sống và xoay cột sống sang bên đối diện với cơ.
B. Kéo chậu hông lên trên, gập cột sống và xoay cột sống về phía cùng bên vối cơ.
c. Kéo lồng ngực xuông, gập cột sống và xoay cột sống sang bên đối diện VỚI cơ.
D. Kéo lồng ngực xuống, gập cột sống và xoay cột sống vê' phía cùng bên với cơ.
16. Khi xoay thân sang bên phải, các cơ sau đây hoạt động
A. Cơ chéo ngoài bên phải và cơ chéo trong bên trái.
B. Cơ chéo ngoài bên trái và cơ chéo trong bên phải.
159