Page 159 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 159

B. Mặt bên thân có hố khớp,
               c. Mỏm gai chẽ đôi.
               D. Thân đốt sống nhỏ.
            4.  Đoạn sống cô có
               A. 4 đô't.
               B. 5 đốt.
               c. 6 đốt.
               D. 7 đốt.
            5.  Đoạn sống ngực có
               A.  5 đốt.
               B. 7 đốt.
               c. 12 đốt.
               D. 10 đô’t.
            6.  Đoạn sông thắt lưng có
               A. 4 đốt.
               B. 5 đốt.
               c. 7 đốt.
               D. 12 đốt.
            7.  Các đôi sống có
               A. Một mỏm gai, một mỏm ngang, một mỏm khốp trên, một mỏm khớp dưới.
               B. Hai mỏm gai, hai mỏm ngang, hai mỏm khốp trên, hai mỏm khỏp dưới,
               c. Hai mỏm gai, hai mỏm ngang, một mỏm khớp trên, một mỏm khớp dưối.
               D. Một mỏm gai, hai mỏm ngang, hai mỏm khớp trên, hai mỏm khớp dưới.
            8.  Chức năng của cơ ức-đòn-chủm là
               A. Nếu bên phải co thì nó làm nghiêng đầu sang trái và xoay đầu sang phải.
                B. Nếu bên phải co thì nó làm nghiêng đầu sang phải và xoay đầu sang phải,
                c. Nếu bên phải co thì nó làm nghiêng đầu sang trái và xoay đầu sang trái.
               D. Nếu bên phải co thì nó làm nghiêng đầu sang phải và xoay đầu sang trái.
            9.  Chi phối cho cơ ức-đòn-chủm là
               A.  Dây thần kinh IX.
                B.  Dây thần kinh X.
               c. Dây thần kinh XI.
               D. Dây thần kinh XII.

            158
   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163   164