Page 47 - Giáo trình môn học Nguyên lý tạo ảnh
P. 47
- Kết hợp với phim khô công nghệ tiên tiến nhất, các bản in phim với thang
xám chất lượng chẩn đoán tiêu chuẩn cao nhất được cập nhật liên tục.
Do máy in "nhạy nhiệt" hơn "nhạy sáng", máy in phim khô mang lại sự tiện lợi khi
nạp phim dưới ánh sáng ban ngày.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA MÁY IN PHIM KHÔ
Kích thước máy (W x D x H)
Centimeters: 72.8 x 71.5 x 53.6 (Chiều cao của cả khay trả phim H = 67.6 cm)
Inches: 28.7 x 28.1 x 21.1 (Chiều cao của cả khay trả phim H = 26.6 inches)
Trọng lượng máy (Không bao gồm Film in)
90 kg (198lbs)
Yêu cầu về nguồn điện cung cấp
Dải tự động 100-240 V: 50/60 Hz
Tiêu thụ điện năng
In ấn: 250 Watt
Tối đa: 530 Watt
Chế độ chờ:70 Watt
Dung lượng khay phim
100 tấm phim cho 1 khay
Điều kiện môi trường hoạt động
Nhiệt độ: 15-30 °C (59-86 °F)
Độ ẩm: 20-75% RH, không ngưng tụ
Điều kiện bảo quản/ vận chuyển
Nhiệt độ bảo quản: -25 đến +55 ºC (-13 to 131 ºF), Vận chuyển -40 đến +70 ºC (-
40 đến 158 ºF)
Độ ẩm: 10-95% RH, không ngưng tụ
Tản nhiệt
Công suất chờ: 70 Watt
Công suất in trung bình: 250 Watt
Công suất cao nhất: 530 Watt
Tiêu chuẩn an toàn
IEC 60601-1 • UL 60601-1 • CSA 22.2, Nr. 601.1 - M90 • VDE 0750
Safety labels: UL, cUL, TÜV-Mark
Công suất làm việc
140 tấm/ giờ (26 giây/ tấm phim) với phim 8 x 10 inch (20 x 25cm)
86 tấm/ giờ (42 giây/ tấm phim) với phim 11 x 14 inch (25 x 30cm)
75 tấm/ giờ (48 giây/ tấm phim) với phim 14 x 17 inch (35 x 43cm)
Thời gian xử lý tấm ảnh đầu tiên: 77 giây (Với phim 14 x 17inch) - 12 bits
Vùng chẩn đoán
8 x 10 inch: 2376 x 3070 pixels
10 x 13 inch: 3070 x 3653 pixels
11 x 14 inch: 3348 x 4358 pixels
14 x 17 inch: 4358 x 5232 pixels
Loại phim in
Tùy thuộc vào máy in của hãng nào thì phải đi cùng phim hãng đó
Kích cỡ phim in
8 x 10inch, 10 x 12inch, 11 x 14inch và 14 x 17inch
47