Page 103 - Giáo trình môn học Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính
P. 103
C, Đốt sống D1 tới L5
D, Đốt sống cổ C1 tới hết khớp mu
13, Chụp CLVT tiểu khung thường quy, đặt cửa sổ:
A, mức (WL): 30 – 80 HU; rộng (WW): 300 – 400 HU
B, mức (WL): 30 – 80 HU; rộng (WW): 200 – 400 HU
C, mức (WL): 30 – 100 HU; rộng (WW): 200 – 400 HU
D, mức (WL): 30 – 80 HU; rộng (WW): 200 – 500 HU
14, Chụp CLVT tiểu khung thường quy, tiến hành chụp cắt lớp sau khi tiêm:
A, 70 – 100 giây
B, 70 – 80 giây
C, 30 phút
D, 1 giờ
2. KỸ THUẬT CHỤP CLVT BỤNG CẤP DO CHẤN THƯƠNG VÀ
KHÔNG DO CHẤN THƯƠNG
*Trả lời ngắn gọn cho các câu sau bằng cách điền thêm từ hoặc cụm từ thích
hợp vào chỗ trống.
15, Chỉ định chụp CLVT bụng:
A, Hội chứng đau bụng cấp, hội chứng tắc ruột.
B, …………………………………………………………………………
C, …………………………………………………………………………
D, Nghi ngờ hoặc đánh giá viêm tụy cấp hoặc chấn thương tụy
*Chọn đúng sai cho các câu sau bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đ (cho các
câu đúng), vào cột S (cho các câu sai).
STT Nội dung Đ S
16 CLVT tụy, bệnh nhân không ăn thức ăn đặc 3 giờ trước
chụp
17 CLVT bụng, bệnh nhân nằm sấp trên bàn chụp.
18 CLVT bụng, cần tháo bỏ các vật dụng có tính cản quang ở
103