Page 107 - Giáo trình môn học Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính
P. 107

43. Chỉ định chụp CLVT mạch máu gan:

                          A, ……………………………………………………………………..

                          B, ……………………………………………………………………..


                     44. Chụp CLVT mạch máu gan: tiến hành cắt lớp chụp các lớp trước tiêm rồi
                     chụp các lớp sau tiêm. Sau tiêm: chụp hai thì, thì ....(A).....chụp sau khi bắt
                     đầu tiêm 40-45 giây, thì ......(B).....chụp sau 70 – 80 giây.


                          A, ................................................................................................................

                          B, ................................................................................................................



                     *Chọn đúng sai cho các câu sau bằng cách đánh dấu (X) vào cột Đ (cho các
                     câu đúng), vào cột S (cho các câu sai).


                      STT                                Nội dung                                 Đ      S

                       45  CLVT mạch máu gan khi nghi ngờ hoặc tổng kê bít tắc
                             mạch máu gan


                       46  Không cần nhịn ăn trước khi chụp CLVT mạch máu gan

                       47  CLVT mạch máu gan, vùng cắt lớp từ sát trên vòm hoành
                             tới phần dưới của gan (20 -25cm


                       48  CLVT mạch máu gan, thì động mạch muộn chụp sau khi
                             bắt đầu tiêm 40-45 giây

                       49  CLVT mạch máu gan, thì tĩnh mạch cửa chụp sau khi bắt

                             đầu tiêm 70 – 80 giây.

                       50  CLVT mạch máu gan, thì động mạch muộn chụp sau khi
                             bắt đầu tiêm 35 giây




                     *Chọn 1 ý trả lời đúng nhất cho các câu sau bằng cách khoanh tròn vào chữ
                     cái đầu câu. :

                     51. CLVT mạch máu gan, vùng cắt lớp từ:

                          A, Sát trên vòm hoành tới hết khớp mu
                          B, sát trên vòm hoành tới phần dưới của gan (20 -25cm).

                          C, Từ đốt sống lưng T1 tới khớp mu




                                                               107
   102   103   104   105   106   107   108   109   110   111   112