Page 75 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 75

Dung dịch thuốc tiêm: 0,5mg/ml; 1mg/ml;               6 ống
                                           5mg/ml.
                          Procainamid      Viên 250; 500mg                                       6 vỉ
                   26
                                           Ống tiêm 1g/2ml; 1g/10ml.

                  2.     NỘI DUNG THỰC HÀNH

                  2.1.  Tra cứu thông tin thuốc

                  2.1.1.  Thông tin về sản phẩm thuốc

                  Tra cứu các thông tin được ghi trên nhãn thuốc, bao gồm 8 thông tin cơ bản sau:
                  - Tên thuốc

                  + Tên danh pháp quốc tế
                  + Tên biệt dược (nếu có)
                  - Thành phần, hàm lượng (hoặc nồng độ) dược chất

                  - Dạng thuốc và đường dùng
                  - Nhà sản xuất

                  - Số kiểm soát: số lô sản xuất – ngày sản xuất
                  - Hạn sử dụng
                  - Số đăng ký lưu hành

                  - Một số lưu ý:
                  + Điều kiện bảo quản

                  + Thuốc phải bán theo đơn
                  + Thuốc có ký hiệu đặc biệt: đường dùng, dạng bào chế đặc biệt

                  2.1.2.  Thông tin về sử dụng thuốc

                  Tra cứu từ các nguồn tài liệu tham khảo 6 thông tin cơ bản về sử dụng thuốc:
                  - Tác dụng
                  - Chỉ định

                  - Tác dụng không mong muốn
                  - Chống chỉ định

                  - Cách dùng, liều dùng
                  - Lưu ý và cách xử trí tai biến trong sử dụng thuốc
                  2.1.3.  Một số lưu ý trong sử dụng các thuốc điều trị bệnh tim mạch

                  Theo dõi một số phản ứng bất lợi xảy ra trong sử dụng thuốc


                  Nhóm thuốc lợi tiểu

                                                       +
                  - Thuốc lợi tiểu thải kali: gây mất K /máu nghiêm trọng dẫn đến truỵ mạch và chậm nhịp
                  tim. Cần theo dõi điện giải đồ, khí máu, chỉ số glucose, chỉ số lipid máu.

                                                              73
   70   71   72   73   74   75   76   77   78   79   80