Page 74 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 74
Viên nén 50 mg, 100 mg. 6 vỉ
7 Metoprolol Viên nén giải phóng chậm 50 mg, 100 mg, 200 6 vỉ
mg. Ống tiêm 5 mg/5 ml.
Atenolol Viên nén 25, 50 và 100 mg. 6 vỉ
8
Thuốc tiêm tĩnh mạch 5 mg/10 ml. 6 ống
Viên giải phóng chậm: 60, 80, 120, 160 mg 6 vỉ
Viên nén: 10, 20, 40, 60, 80, 90 mg 6 vỉ
9 Propranolol
Dung dịch: 20 mg/5 ml; 40 mg/5 ml; 80 mg/5 6 lọ
ml; thuốc tiêm: 1 mg/ml
10 Bisoprolol Viên nén 2,5 mg 6 vỉ
11 Carvedilol Viên nén 3,125 mg; 6,25 mg; 12,5 mg; 25 mg. 6 vỉ
12 Labetalol Viên 100 mg, 200 mg, 300 mg hoặc 400 mg 6 vỉ
13 Captopril Viên nén 25 mg, 50 mg, 6 vỉ
Viên nén 2,5 mg, 5 mg, 10 mg, 20 mg. 6 vỉ
14 Enalapril Viên phối hợp enalapril + hydroclorothiazid: 6 vỉ
5 mg + 12,5 mg; 10 mg +25mg
15 Lisinopril Viên nén 5mg, 10mg 6 vỉ
16 Perindopril Viên nén 4mg 6 vỉ
17 Losartan Viên nén 25mg, 50mg 6 vỉ
18 Irbesartan Viên nén 75mg 6 vỉ
19 Telmisartan Viên nén 80mg 6 vỉ
Viên nén 125, 250 và 500mg 6 vỉ
20 Methyldopa
Hỗn dịch uống 250mg/5ml 6 lọ
Hydrocloroth Viên nén 25mg; 50 và 100mg. 6 vỉ
21
iazid
Furosemid Thuốc tiêm 20mg/2ml 6 ống
22
Viên nén 40mg
23 Spironolacton Viên nén 25 mg; 50 mg; 100 mg spironolacton. 6 vỉ
Viên nén 0,125mg; 0,250 mg; 0,5 mg 6 vỉ
24 Digoxin
Ống tiêm 0,1mg/1ml; 0,25mg/1ml. 6 ống
Viên đặt dưới lưỡi: 0,3 mg; 0,4 mg; 0,5 mg; 0,6 6 vỉ
mg nitroglycerin.
Viên nén giải phóng kéo dài: 1 mg; 2 mg; 3 mg; 6 vỉ
5 mg
25 Nitroglycerin Viên nang giải phóng kéo dài: 2,5; 6,5 mg; 9 mg 6 vỉ
Khí dung xịt dưới lưỡi: 200 liều/lọ. 6 lọ
Thuốc mỡ 2%. 6 tube
Miếng dán ngực: 0,1 mg; 0,2 mg; 0,3 mg; 0,4 6 vỉ
mg; 0,8 mg/giờ.
72