Page 63 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 63
THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ TIÊU HÓA
MỤC TIÊU
* Kiến thức:
1. Trình bày được thông tin các thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng, thuốc chống nôn
và chống co thắt cơ trơn có trong bài.
* Kỹ năng:
2. Tra cứu thông tin thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng, thuốc chống nôn và chống
co thắt cơ trơn
3. Hướng dẫn hợp lý một số tình huống sử dụng thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng,
thuốc chống nôn và chống co thắt cơ trơn có trong bài
* Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
4. Thể hiện thái độ nghiêm túc, thận trọng, chính xác khi tra cứu thông tin và hướng
dẫn sử dụng thuốc
1. CHUẨN BỊ CÔNG CỤ/HỌC LIỆU THỰC TẬP
1.1. Học liệu thực tập
Giáo trình Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Giáo trình Thực hành Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
Bài giảng điện tử/ video clip
Dược thư quốc gia Việt Nam (1 cuốn/nhóm)
MIMs (1 cuốn/nhóm)
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất (theo danh mục mẫu thuốc)
1.2. Mẫu thuốc
TT Tên thuốc Dạng bào chế, hàm lượng, nồng độ Số lượng
Cimetidin Viên nén 200mg, 300mg, 400mg. 6 vỉ
1
Viên sủi: 200mg, 800mg.
Ranitidin Viên nén, nang, viên sủi bọt, dung dịch 6 vỉ
uống: 75mg, 150 mg, 300 mg.
2 Tiêm: 50 mg/2 ml.
Dạng phối hợp 400 mg ranitidin bismuth
citrat tương đương 162 mg ranitidin 6 vỉ
Famotidin Viên nén: 10 mg, 20 mg, 40 mg; lọ 400 mg 6 vỉ
3
bột để pha 50 ml hỗn dịch uống.
61