Page 58 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 58
2+
5 Sắt gluconat Ống 10 ml chứa 50 mg Fe 06 hộp Tothema
2+
6 Sắt fumarate Viên nang chứa 60 mg Fe 06 hộp Fumafer
Viên nén hoặc viên nang chứa 50 mg,
7 Sắt sulfat 06 hộp Uniferon
65 mg, 105 mg Fe2+
Erythropoieti Lọ thuốc tiêm 2000, 4000, 5000 và
8 06 lọ
n 10000 đơn vị
2. NỘI DUNG THỰC HÀNH
2.1. Tra cứu thông tin thuốc
2.1.1. Thông tin về sản phẩm thuốc
Tra cứu các thông tin được ghi trên nhãn thuốc, bao gồm 8 thông tin cơ bản sau:
- Tên thuốc
+ Tên danh pháp quốc tế
+ Tên biệt dược (nếu có)
- Thành phần, hàm lượng (hoặc nồng độ) dược chất
- Dạng thuốc và đường dùng
- Nhà sản xuất
- Số kiểm soát: số lô sản xuất – ngày sản xuất
- Hạn sử dụng
- Số đăng ký lưu hành
- Một số lưu ý:
+ Điều kiện bảo quản
+ Thuốc phải bán theo đơn
+ Thuốc có ký hiệu đặc biệt: đường dùng, dạng bào chế đặc biệt
2.1.2. Thông tin về sử dụng thuốc
Tra cứu từ các nguồn tài liệu tham khảo 6 thông tin cơ bản về sử dụng thuốc:
- Tác dụng
- Chỉ định
- Tác dụng không mong muốn
- Chống chỉ định
- Cách dùng, liều dùng
- Lưu ý và cách xử trí tai biến trong sử dụng thuốc
Một số lưu ý trong sử dụng thuốc điều trị thiếu máu
- Phản ứng dị ứng có thể xảy ra khi sử dụng các chế phẩm Vitamin B12 dạng tiêm
56