Page 64 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 64
Thuốc tiêm: Lọ 20 mg/2ml, 40 mg/4 ml;
200 mg/20 ml.
4 Nizatidin Viên nang 150, 300mg 6 vỉ
Viên nén 20mg 6 vỉ
5 Omeprazol
Viên bao tan trong ruột 20mg 6 vỉ
Viên nang 30mg 6 vỉ
6 Lansoprazol
Viên nang giải phóng chậm
7 Pantoprazol Viên bao tan trong ruột 40mg 6 vỉ
Viên bao phim 10 mg 6 vỉ
8 Rabeprazol
9 Esomeprazol Lọ bột pha tiêm 40mg 6 lọ
Viên nén phối hợp 6 vỉ
Chế phẩm chứa Mg
10 Gói bột phối hợp 01 hộp
và Al
Gói dung dịch uống 6 gói
11 Natri bicarbonat Hộp 24 gói x 10ml 01 hộp
12 Gastropulgit Gói 100g 01 hộp
13 Sucralfat Viên 1g 6 vỉ
14 Rebamipide Viên nén 100mg 6 vỉ
15 Bismuth subcitrat Viên nén 120mg 6 vỉ
Viên nén 1g 6 vỉ
16 Bismuth aluminat
Gói bột 10g
6 vỉ
17 Misoprostol Viên nén 100µg
6 vỉ
18 Loperamid Viên nén 2 mg
01 hộp
19 Hidrasec Gói bột 5mg, 10mg
01 hộp
20 Diosmectic Gói bột 3g
Gói bột, cốm có 100 triệu hoặc 1 tỷ vi 01 hộp
21 Lactobacillus
khuẩn đông khô
6 vỉ
22 Trimebutine Viên nén 100mg
6 vỉ
23 Spasmaverin Viên nén 40 mg
6 vỉ
24 Papaverin Viên nén 40mg
62