Page 181 - Hóa phân tích
P. 181
C: 1,105
D: 1,108
E: 1,120
55. Theo anh (chị) khi định lượng 5ml dung dịch H 2O 2 bằng dung dịch KMnO 4
0,1N (K= 0,985) hết 14,5ml, nồng độ đương lượng của dung dịch H 2O 2 là:
A: 0,2756 N D: 0,2735 N
B: 0,2856 N E: 0,2835
C: 0,2678 N
Câu hỏi truyền thống:
Câu 1: Cho phản ứng chuẩn độ sau:
3+
-
2+
2+
+
MnO 4 + 5 Fe + 8 H = Mn + 5 Fe + 8 H 2O
Hãy tính:
a.Nồng độ đương lượng và độ chuẩn T KMnO4/Fe của dung dịch KMnO 4 0,01 M?
2+
b.Hàm lượng Fe (tính theo đơn vị g/l) có trong một dung dịch phân tích biết
rằng 27,44 ml dung dịch này phản ứng vừa đủ với 16,84 ml KMnO 4 0,01 M?
Câu 2: Hãy tính toán và pha chế các dung dịch sau:
a) 250 ml dung dịch H 3PO 4 6 M từ dung dịch acid phosphoric đặc H 3PO 4
85% (kl/kl) có khối lượng riêng 1,85 g/ml
b) 500 ml AgNO 3 0,01 M từ AgNO 3 tinh thể
c) 250 ml Pb(NO 3) 2 20% (kl/kl) từ Pb(NO 3) 2 tinh thể
d) 750 ml HCl 2 M từ dung dịch HCl 6 M
e) 5,00 lít dung dịch chứa 60,0 ppm Na từ Na 2SO 4 tinh thể (M : 142).
+
Câu 3: a) Tính nồng độ đương lượng và nồng độ mol của dung dịch Ba(OH) 2
biết rằng để trung hòa 31,76 ml dung dịch này cần dùng 46,25 ml HCl 0,1280 N.
b) Từ dung dịch Ba(OH) 2 nói trên hãy pha chế 100 mL dung dịch
Ba(OH) 2 0,1 N.
Câu 4: Cân 0,4750 g một mẫu muối (NH 4) 2SO 4 không tinh khiết hòa tan vào
nước cất rồi kiềm hóa dung dịch bằng NaOH. Khí ammoniac được chưng cất lôi
171