Page 67 - Giáo trình môn học Chăm sóc sức khỏe trẻ em
P. 67

+ Chờ đến khi miệng trẻ mở rộng.

                  + Nhanh chóng đưa vú vào miệng trẻ.

                  1.4.2 Thời gian cho trẻ bú

                  - Cho trẻ bú sữa mẹ càng sớm càng tốt ngay sau đẻ từ 30 phút đến 1 giờ để tận dụng

                  sữa non. Không cho trẻ uống bất cứ loại nước uống nào khác (nước đường, sữa

                  công thức, mật ong...) trước khi cho trẻ bú bữa đầu tiên.

                  - Thời gian một bữa bú khoảng 15 - 20 phút. Cho trẻ bú đến khi trẻ tự nhả vú.

                  - Cho trẻ bú mẹ từng bên một, hết bên này mới chuyển sang bên kia để trẻ nhận

                  được sữa cuối bữa bú giàu chất béo. Sau bữa bú nếu vú mẹ còn sữa nên vắt hết

                  lượng sữa còn lại ở vú mẹ để bảo quản.


                  + Cho trẻ bú mẹ hoàn toàn đến 6 tháng tuổi. Cho bú bất cứ lúc nào trẻ muốn, cả
                  ngày lẫn đêm, ít nhất 8 lần 1 ngày. Không nên cho trẻ ăn hoặc uống thêm thức ăn,


                  nước uống gì khác.
                  + Nên cho trẻ bú đến khi trẻ được 18 - 24 tháng.


                  - Khi cai sữa cho trẻ cần chú ý các điểm sau:
                  +  Không nên cai sữa cho trẻ trước 12 tháng tuổi.


                  + Không nên cai sữa đột ngột cho trẻ vì như vậy trẻ sẽ quấy khóc, biếng ăn.

                  +  Không cai sữa khi trẻ đang bị ốm nhất là khi trẻ bị tiêu chảy.

                  1.4.3 Các biểu hiện trẻ bú đủ: trẻ bú đủ sữa mẹ sẽ có biểu hiện như sau:

                  - Trẻ đi tiểu bình thường (trong 3 tháng đầu trẻ đái 15 – 25 lần/ngày; trẻ 1 tuổi đái

                  12 – 16 lần/ngày)

                  - Trẻ tăng cân bình thường: Trong 6 tháng đầu trung bình tăng 700gam/tháng, 6

                  tháng sau trung bình tăng 250 gam/tháng.

                  1.4.4 Các biểu hiện trẻ không nhận đủ sữa

                  - Các dấu hiệu chắc chắn

                      Trẻ tăng cân dưới 500gram trong 1 tháng

                      Đi tiểu ít, nước tiểu cô đặc dưới 6 lần / ngày

                  - Các dấu hiệu không chắc chắn
                                                                                                              67
   62   63   64   65   66   67   68   69   70   71   72