Page 203 - Giáo trình môn học Chăm sóc sức khỏe trẻ em
P. 203

+ Sốt hoặc hạ nhiệt độ.

                  + Tình trạng dinh dưỡng.

                  + Tiêm chủng

                  + Phát triển tinh thần vận động

                  4.1.3 Tham khảo hồ sơ bệnh án

                  - Chẩn đoán.

                  -Y lệnh thuốc, xét nghiệm, chăm sóc và theo dõi.

                  - Các xét nghiệm đã làm được.

                  4.2. Chẩn đoán điều dưỡng

                  1. Khó thở liên quan đến tăng tiết đờm dãi, nhu mô phổi bị đông đặc hoặc co thắt


                  phế quản.
                   Chẩn đoán dựa vào các biểu hiện:


                  - Trẻ có thể li bì hoặc vật vã kích thích.
                  - Tím tái hoặc trắng nhợt, da nhớp lạnh.


                  - Có rút lõm lồng ngực.
                  - Có tiếng thở rít, hoặc thở khò khè.


                  - Thở nhanh.

                  - Nhiều đỡm dãi mũi miệng

                  2. Mất nước/ nguy cơ mất nước liên quan đến thở nhanh, ăn kém, hoặc sốt

                  Chẩn đoán dựa vào các biểu hiện:

                  - Mắt trũng.

                  - Khát nước, môi khô.

                  - Nước tiểu số lượng ít.

                  3. Ăn kém liên quan đến khó thở, sốt

                  Chẩn đoán dựa vào các biểu hiện: trẻ bỏ bú, không ăn hết khẩu phần ăn.

                  4. Trẻ và gia đình lo lắng

                  6.3. Lập kế hoạch chăm sóc



                                                                                                            203
   198   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208