Page 113 - Giáo trình môn học Chăm sóc sức khỏe trẻ em
P. 113

- Uống mebendazol để tẩy giun đối với trẻ từ 12 tháng tuổi trở lên có biểu hiện

                  thiếu máu và trong vòng 6 tháng gần đây chưa tẩy giun.

                  - Vận động thể lực với trẻ thừa cân béo phì

                  + Chọn một môn thể thao để luyện tập thường xuyên (đối với trẻ em luyện tập thể

                  thao rất quan trọng vì còn giúp trẻ phát triển chiều cao). Trẻ 5-17 tuổi hàng ngày

                  cần ít nhất 60 phút vận động mức trung bình. Vận động mức độ mạnh như tập

                  luyện thể thao ít nhất 3 lần mỗi tuần. Nếu trẻ phải hạn chế vận động cần được

                  hướng dẫn cụ thể.

                  + Để trẻ tham gia làm việc nhà.

                  + Hạn chế thời gian trẻ ngồi xem ti vi và chơi điện tử.


                  6.3.7 Giáo dục sức khỏe
                  6.3.7.1 Với trẻ suy dinh dưỡng nhẹ và vừa: hướng dẫn bà mẹ cách chăm sóc trẻ tại


                  nhà
                  - Đảm bảo cho trẻ ăn đủ số lượng và chất lượng (quan trọng nhất).


                  + Đảm bảo cân nặng hiện có, dần tiến tới cân nặng phải có.
                  + Trẻ còn bú mẹ tăng cường cho trẻ bú mẹ nhiều hơn, bú cả ngày lẫn đêm. Không


                  nên cai sữa khi trẻ đang suy dinh dưỡng.

                  + Trẻ không được bú mẹ cho trẻ ăn nhân tạo đúng kỹ thuật.

                  + Trẻ đã cai sữa mẹ cho trẻ ăn thêm sữa công thức.

                  + Trẻ đã ăn bổ sung, chế biến thức ăn phải nấu nhừ, thức ăn dễ tiêu, giàu chất bổ.

                  Cho trẻ ăn đúng và đủ theo lứa tuổi như trong hướng dẫn nuôi dưỡng trẻ. Cho trẻ

                  ăn hoa quả thường xuyên.

                  + Trẻ biếng ăn cần kiên trì cho trẻ ăn nhiều bữa.

                  - Đảm bảo da ấm và sạch.

                  + Tắm cho trẻ bằng nước ấm hàng ngày, thay quần áo sạch.

                  + Mặc quần áo phù hợp với thời tiết, quần áo mềm, thấm mồ hôi, thoáng.

                  -  Giáo dục sức khoẻ

                  + Chế độ ăn
                                                                                                            113
   108   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118