Page 114 - Giáo trình Huyết học
P. 114

Bảng kiểm

                                                    Phương pháp vi lượng


                  STT              Các bƣớc tiến hành               Tiêu chuẩn phải đạt     Đạt  Khôngđạt


                  A. Chuẩn bị

                    1    Mặc áo Blu, đội mũ, đi găng tay, đeo       Trang phục đầy đủ
                         khẩu trang y tế.                           và đúng theo yêu
                                                                    cầu.
                    2    Chuẩn bị dụng cụ và phƣơng tiện.           Phƣơng tiện đầy đủ,
                                                                    sắp xếp theo thứ tự

                                                                    hợp lý.
                  B. Tiến hành
                  3      Kiểm tra đối chiếu mẫu máu với             Tên,  tuổi,  địa  chỉ
                         phiếu xét nghiệm.                          mẫu  máu  đúng  với
                                                                    phiếu xét nghiệm.
                    4    Lắc đều máu trƣớc khi làm.                 Máu đƣợc hoà đều.

                    5       - Lấy máu vào ống vi thể tích :  mao  Lấy máu đúng tỷ lệ.
                         dẫn máu vào ống đến khoảng 3/4 ống
                         vi thể tích (nếu dùng máu mao mạch
                         thì ống vi thể tích tráng heparin).
                              - Lau sạch máu ở phía ngoài ống vi thể
                         tích.

                    6    Bịt kín đầu không dính máu bằng đất        Gắn chất matis
                         sét hay chất matis                         đƣợc kín (5-7mm)
                    7    - Để ống vào một trong những rãnh có       Để các tế bào hồng
                         đánh số của máy ly tâm vi thể tích. Đầu    cầu  lắng xuống
                         đã bịt kín chạm vào mặt trong của vách
                         ngoài mặt phẳng.
                         - Ly tâm 10.000 vòng/ phút x 5 phút.

                    8    Đo kết quả: Đo bằng thƣớc đọc vi thể  Thể tích hồng cầu
                         tích.                                      có ý nghĩa trong 1
                                                                    số bệnh
                  C. Kết thúc
                    9    Ghi kết quả vào phiếu xét nghiệm, sổ       Ghi đúng chính xác.
                         lƣu.

                   10    Thu dọn dụng cụ, tháo găng, rửa tay.       Ngăn nắp,  đúng vị
                                                                    trí.





                                                              114
   109   110   111   112   113   114   115   116   117   118   119