Page 96 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 96

5.  Cơ gập cổ tay quay bám nguyên ủy vào
              A. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay và vách gian cơ trong.
               B. Lồi cầu trong xương cánh tay và vách gian cơ trong,
               c. Lồi cầu ngoài xương cánh tay và vách gian cơ ngoài.
               D. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay và vách  gian cơ   ngoài.
           6.  Cơ gập cổ tay trụ bám nguyên ủy vào
               A. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, xương quay và  mạc cảng tay.
               B. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, xương trụ và mạc cẳng tay.
               c. Mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay, xương trụ và mạc cẳng tay.
               D. Mỏm trên lồi cầu ngoài xương cánh tay, xương quay và mạc cang tay.
            7.  Bám tận của cơ gập cổ tay quay là
               A. Nền xưdng đốt bàn tay thứ ba.
               B. Nền xương đô’t bàn tay thứ hai.
               c. Xương đậu.
               D. Xương móc.
            8.  Bám tận của cơ gập cổ tay trụ là
               A. Xương đậu.
               B. Xương đốt bàn tay thứ tư.
               c. Xương đô't bàn tay thứ ba.
               D. Xương đốt bàn tay thứ hai.
            9.  Chi phối cho cơ gập cổ tay quay là
               A. Dây thần kinh quay.
               B. Dây thần kinh cơ-da.
               c. Dây thần kinh giữa.
               D. Dây thần kinh trụ.
            10. Chi phôi cho cơ gập cô tay trụ là
               A. Dây thần kinh cơ—da.
               B  Dây thần kinh giữa,
               c. Dây thần kinh quay.
               D. Dây thần kinh trụ.
            11. Nguyên ủy của cơ duỗi cô tay quay dài là
               A. Bờ ngoài xương cánh tay, vách gian cơ ngoài, lồi cầu ngoài xương cánh tay.
               B. Bờ ngoài xương cánh tay, vách gian cơ ngoài,  mỏm trên lồi cầu ngoài xương
                 cánh tay.

                                                                               95
   91   92   93   94   95   96   97   98   99   100   101