Page 69 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 69
5. Chức năng của cơ thang là
A. Phần trên và phần dưới co đồng thời sẽ làm góc dưới xương vai xoay vào trong.
B. Cả ba phần đều co sẽ làm xương vai đi ra xa cột sông.
c. Nếu chỉ phần trên co thì cơ làm nghiêng đầu sang bên và xoay đầu sang
phía đôi diện.
D. Nếu đai chi trên cô' định thì cơ thang sẽ làm ngẩng đầu và duỗi cột sống.
6. Cơ chủ vận của cử động dang cánh tay là
A. Cơ đenta và cơ dưới gai.
B. Cơ đenta và cơ dưói vai.
c. Cơ đenta và cơ trên gai.
D. Cơ đenta và cơ tròn lán.
7. Cơ chủ vận của động tác khép cánh tay là
A. Cơ ngực to và cơ lưng rộng.
B. Cơ ngực to và cơ ngực bé.
c. Cơ lưng rộng và cố thang.
D. Cơ thang và cơ ngực to.
8. Cơ chủ vận của cử động gập cánh tay là
A. Cơ đenta (bó trước) và cơ quạ cánh tay.
B. Cơ đenta (bó trưốc) và cơ dưới gai.
c. Cơ đenta (bó trưốc) và cơ trên gai.
D. Cơ đenta (bó trước) và cơ dưối vai.
9. Cơ chủ vận của cử động duỗi cánh tay là
A. Cơ lưng rộng, cơ trên gai và cơ tròn to.
B. Cơ lưng rộng, cơ tròn bé và cơ đenta (bó sau),
c. Cơ lưng rộng, cơ ngực bé và cơ thang.
D. Cơ lưng rộng, cơ tròn to và cở đenta (bó sau).
10. Các cơ chủ vận để làm xoay trong cánh tay là
A. Cơ dưới vai, cơ tròn bé và cơ tròn to.
B. Cơ dưới vai, cơ lưng rộng và cơ dưới gai.
c. Cơ dưới vai, cơ lưng rộng và cơ tròn to.
D. Cơ dưới vai, cơ dưới gai và cơ trên gai.
11. Các cơ chủ vận đê làm xoay ngoài cánh tay là
A. Cơ dưổi gai và cơ tròn lốn.
B. Cơ dưới gai và cơ tròn bé.
67