Page 70 - Giải phẫu chức năng hệ vận động + hệ thần kinh
P. 70

c. Cơ tròn lớn và cơ tròn bé.
              D. Cơ trên gai và cơ dưới gai.
          12. Chi phối hoạt động của cơ quạ-cánh tay là
              A. Dây thần kinh quay.
              B. Dây thần kinh nách,
              c. Dây thần kinh cơ—da.
              D. Dây thần kinh trên vai.
           13. Chi phối hoạt động của cơ đenta là
              A. Dây thần kinh quay.
              B. Dây thần kinh giữa,
              c. Dây thần kinh nách.
              D. Dây thần kinh phụ tủy sống.
           14. Chi phôi hoạt động của cơ trên gai là
              A. Dây thần kinh nách.
              B. Dây thần kinh trên vai.
              c. Dây thần kinh ngực ngoài.
              D. Dây thần kinh ngực-lưng.
           15. Chi phối hoạt động của cơ ngực to là
              A. Dây thần kinh cơ-da.
              B. Dây thần kinh ngực ngoài và dây thần kinh ngực trong,
              c. Dây thần kinh ngực-lưng.
              D. Dây thần kinh nách.
           16. Chi phôi hoạt động của cơ lưng rộng là
              A. Dây thần kinh ngực-lưng.
              B. Dây thần kinh ngực ngoài,
              c. Dây thần kinh ngực trong.
              D. Dâv thần kinh phụ tủy sống.
           17. Ch ức năng của cơ đenta bao gồm
              A. Nếu bó trưốc và bó sau co luân phiên thì tạo ra cử động đánh đồng xa khi đi.
              B. Nếu bó trước và bó giữa co sẽ tạo ra cử động gập và xoay ngoài,
              c. Nếu bó sau và bó giữa co sẽ tạo ra cử động duỗi và xoay trong.
              D. Nêu bó trước và bó sau co luân phiên sẽ tạo ra cử động quay vòng cánh tay.
           18. Chức năng của cơ trên gai là
              A. Khép cánh tav.

           68
   65   66   67   68   69   70   71   72   73   74   75