Page 187 - Giáo trình môn học Y học hạt nhân xạ trị
P. 187

I – 123      I                                20
                4.2  Di căn tuyến giáp (sau              I-131       I                              400
                      cắt bỏ)
                4.3  Chụp hình tuyến cận giáp           TI-201       Taliclorua                       80
                5     Phổi
                5.1  Chụp hình lưu thông khí           Kr – 81 m  Khí                              6000
                      phổi (Lung ventilation           Tc – 99 m  DTPA sol khí                      185
                      imaging)
                5.2  Nghiên cứu lưu thông khí          Xe – 133      Khí                            400
                      phổi (Lung ventilation           Xe – 127      Khí                            200
                      studies)
                5.3  Chụp hình hệ mạch máu             Kr – 81 m  Dung dịch                        6000
                      phổi                             Tc – 99 m  nước Albumin                      185
                      (Lung perfusion imaging)                       của người
                                                                     (macroagregat
                                                                     e hoặc
                                                                     microsphere)
                5.4  Chụp hình hệ mạch máu             Tc – 99 m  (macroagregat                     185
                      phổi (chụp ven) (Lung                          e hoặc
                      perfusion imaging with                         microsphere)
                      venography)
                5.5  Nghiên cứu hệ mạch máu            Xe – 133      Dung dịch                      200
                      phổi (Lung perfusion                           đẳng trương                    200
                      studies)                         Xe – 127      Dung dịch
                                                                     clorua đẳng

                                                                     trương
                5.6  Chụp hình phổi (SPECT)             Tc – 99      Macroaggregat                  200
                                                                     ed albumin
                                                                     (MAA)
                6     Gan và lách
                6.1  Chụp hình gan và lách             Tc – 99 m  Chất keo đánh                     185
                                                                     dấu
                6.2  Chụp hình chức năng hệ            Tc – 99 m  Irninodiaxetat                    185
                      bài tiết mật                                   và dung môi
                                                                     tương đương
                6.3  Chụp hình lách                    Tc – 99 m  Tế bào hồng                       185
                                                                     cầu biến tính
                                                                     được đánh dấu
                6.4  Chụp hình gan (SPECT)             Tc – 99 m  Chất keo đánh                     370
                                                                     dấu
                7     Hệ tim mạch
                                                                           -
                7.1  Nghiên cứu lưu lượng              Tc – 99 m  TcO 4 DTPA                        800
                      máu hệ tim mạch                  Tc – 99 m  Macroaggregat                     800
                                                       Tc – 99 m  ed globulin 3                     400




                                                           187
   182   183   184   185   186   187   188   189   190   191