Page 186 - Giáo trình môn học Y học hạt nhân xạ trị
P. 186
Hoạt độ lớn
nhất thường
T Phép kiểm tra Hạt nhân Dạng hóa dùng cho một
T phóng xạ chất
phép kiểm tra
(MBq)
1 Xương
1.1 Xạ hình xương Tc – 99 m Phosphonat và 600
phosphat hợp
chất
1.2 Xạ hình cắt lớp đơn Tc – 99 m Phosphonat và 800
photon phosphat hợp
chất
1.3 Xạ hình tủy xương Tc – 99 m Keo đánh dấu 400
2 Não
-
2.1 Xạ hình não (tĩnh) Tc – 99 m TcO 4 600
Tc – 99 m Dietylen 600
triamin acid
pentaacetic
(DTPA),
gluconat và
glucoheptonat
2.2 Chụp SPECT não Tc – 99 m TcO 4 - 600
Tc – 99 m Dietylen 600
triamin acid
pentaacetic
(DTPA),
gluconat và
glucoheptonat.
Tc – 99m Exametazin 600
2.3 Lưu thông máu não Xe – 133 Trong dung 400
dịch natri
clorua đẳng
trương.
Tc – 99 m Hexametyl 600
propylene
amin oxym
(HM-PAO).
2.4 Chụp hệ tiết niệu In - 111 DTPA 40
3 Tuyến lệ
-
Lưu thông tuyến lệ Tc-99 m TcO 4 4
Tc-99 m Chất keo đánh 4
dấu
4 Tuyến giáp
-
4.1 Chụp hình tuyến giáp Tc-99 m TcO 4 200
186