Page 134 - Giáo trình môn học Kỹ thuật chụp cắt lớp vi tính
P. 134
- Điện tích: 100 – 300 mAs (tùy theo cân nặng của bệnh nhân).
- Trường nhìn: 25 – 35 cm.
- Tái tạo: tối đa 1,25 – 2,5 mm tùy theo máy và số bộ cảm biến
(detector), tái tạo mỏng hơn nếu có dựng ảnh 3D, MPR...
- Độ lọc (filtre) tái tạo: chuẩn.
- Đặt cửa sổ:
+ Thì không tiêm thuốc : WL: 20 – 50 HU; WW: 250 – 400 HU
+ Thì sau tiêm thuốc: WL: 20 – 70 HU; WW: 400 – 600 HU
- Thăm khám trên máy trên 3 mặt phẳng, tái dựng các lớp mỏng thích
hợp cho dựng hình mạch máu.
6.5. Thuốc cản quang
- Tiêm tĩnh mạch thuốc cản quang tan trong nước tối thiểu 300 mgI/ml.
- Liều lượng: 120 – 140 ml, tốc độ tiêm: 3 – 5 ml/giây
- Khởi động quét 20 giây sau thời điểm bắt đầu tiêm thuốc cản quang
tĩnh mạch.
6.6. Yêu cầu thăm khám
- Động mạch chủ bụng và các nhánh tạng.
- Hệ thống động mạch chậu-đùi chung.
- Khoang sau phúc mạc và các tạng trong ổ bụng.
- Các động mạch chi dưới.
- Hệ thống tĩnh mạch chi dưới.
TỰ LƯỢNG GIÁ
1: Kỹ thuật chụp CLVT mạch máu trung thất.
*Trả lời ngắn gọn cho các câu sau bằng cách điền thêm từ hoặc cụm từ thích
hợp vào chỗ trống.
1, Chỉ định chụp CLVT mạch máu, trung thất:
A, ………………………………………………………………………
134