Page 14 - Dược liệu thực hành
P. 14

Bài 2: SOI TINH BỘT VÀ NHẬN THỨC DƯỢC LIỆU

                                                        Thời gian: 5 giờ

                  MỤC TIÊU HỌC TẬP:
                  - Kiến thức:
                  1. Trình bày được bộ phận dùng, thành phần hóa học chính, công dụng chính, cách
                  dùng, liều dùng của 15 vị dược liệu:
                  - Kĩ năng:
                  2. Soi, nhận biết và vẽ được hình dạng của 5 loại tinh bột: Hoài sơn, Ý dĩ, Sắn  dây,
                  Sen, Đậu xanh.
                  3. Nhận thức được 15 vị dược liệu:
                  - Thái độ:
                  4.Thể hiện thái độ thận trọng, tỉ mỉ, chính xác trong thực hành.

                  NỘI DUNG:
                  1. Soi tinh bột                                                  Thời gian   2,5giờ
                  1.1 Chuẩn bị:

                        Chuẩn bị cho 1 nhóm từ 4-6 sinh viên.


                        - Nguyên liệu: Tinh bột Ý dĩ, Hoài sơn, Sắn dây, Sen, Ðậu xanh mỗi loại 1-2g.

                        -  Dụng cụ, hóa chất:

                        + Ảnh các loại tinh bột trên (được chụp lại khi soi dưới kính hiển vi): 01 bản,

                        + Kính hiển vi : 01chiếc.

                        + Phiến kính: 6-10 cái, lamen: 15-20 lá, kim mũi mác: 02- 03 cái.

                        + Nước cất: 01 lọ (50-100ml).

                        + Khăn sạch: 02 cái, giấy thấm vừa đủ…


                  1.2 Tiến hành

                        Các bước tiến hành:

                        - Lên tiêu bản.

                        - Quan sát ở vật kính 10x; 40x hình dạng, kích thước, vân, rốn các hạt tinh bột.

                        - Vẽ vào vở hình dạng các hạt tinh bột đã quan sát thấy, mô tả, nhận xét.

                  2. Nhận thức dược liệu                                           Thời gian:2,5  giờ
                  2.1 Chuẩn bị: 15 dược liệu





                                                                                                               7
   9   10   11   12   13   14   15   16   17   18   19