CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
NGÀNH KỸ THUẬT XÉT NGHIỆM Y HỌC
1. Điều kiện cơ sở vật chất
Trụ sở 1: Số 35 phố Đoàn Thị Điểm – Quận Đống Đa – TP Hà Nội
Diện tích đất:
Tổng diện tích đất: 3.566,42 m2 trong đó:
Diện tích xây dựng: 3.593,6 m2
Bảng 2: Diện tích các hạng mục công trình tại cơ sở 1 của nhà trường
TT
Hạng mục, công trình
Đã xây dựng
1
Phòng học lý thuyết
17(1241m2)
2
Phòng thực hành, bao gồm:
- Phòng TH giải phẫu: 2
- Phòng TH Điều dưỡng: 4
- Phòng Th Hóa sinh: 2
- Phòng TH vi ký sinh: 2
- Phòng TH hóa phân tích: 2
12 (580m2)
3
Phòng học máy tính
02 (86,4m2)
4
Thư viện
03 (120m2)
Trụ sở 2: Số 103 phố Phúc Xá – Quận Ba Đình – TP Hà Nội
Tổng diện tích đất: 4.334,67 m2trong đó:
Diện tích xây dựng: 1.708,06 m2
Bảng 3: Diện tích các hạng mục công trình tại cơ sở 2 của nhà trường
11 (803m2)
Ký túc xá
18 (615,6m2)
2. Danh sách cơ sở thực hành theo nghị định 111/2017/NĐ-CP
Tên đơn vị thực hành
Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức
Bệnh viện Xanh Pôn
Bệnh viện K
Bệnh viện Đống Đa
3. Danh sách giảng viên giảng dạy cơ hữu ngành điều dưỡng
Họ tên giảng viên
Đơn vị
Trình độ chuyên môn
Môn học được phân công
1.
Trần Vũ Hoàng Anh
Toán – Tin - Ngoại ngữ
ThS Ngoại ngữ
Ngoại ngữ
2.
Nguyễn Thị Lượt
CN Ngoại ngữ
3.
Đào Thị Hồng Trâm
4.
Nguyễn Thị Hồng Vân
5.
Võ Thị Linh
6.
Phạm Thuý Hằng
7.
Lê Thị Thuý Quỳnh
CN Tiếng Anh
8.
Nguyễn Thị Như Trang
9.
Đoàn Như Nam
KS CNTT
Tin học
10.
Nguyễn Đình Hưng
11.
Nguyễn Ngọc Tuân
ThS. Tin học
12.
Nguyễn Văn Quý
Lý sinh
ThS Lý
13.
Mai Thị Minh Nghĩa
P. KT-KĐCL
ThS Triết
Chính trị, GD pháp luật
14.
Triệu Thị Thuỷ
GDQPAN- chính trị - GDTC
15.
Trần Thọ Tuấn
16.
Nguyễn Trọng Tấn
ThS Chính trị
17.
Đinh Xuân Thành
ThS SP TDTT
Giáo dục thể chất
18.
Nguyễn Trung Kiên
CN Huấn luyện Thể thao
19.
Vũ Văn Hải
ThS. BS
Cấu tạo và chức năng của cơ thể
20.
Phạm Văn Tân
Hiệu trưởng
TS. BS
21.
Nguyễn Thị Hồng Nhung
Giải phẫu – sinh lý
CN Điều dưỡng
22.
Hoàng Anh Lân
23.
Trần Thuý Liễu
24.
Trần Văn Khôi
Hóa sinh
ThS Xét nghiệm
Hóa sinh 1, 2, Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản, Kiểm tra chất lượng xét nhiệm, TH lâm sàng hóa sinh, Thực tế nghề nghiệp, tự chọn
25.
Phùng Thị Phương Chiêm
Huyết học 1, 2, Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản, Kiểm tra chất lượng xét nhiệm, TH lâm sàng huyết học, Thực tế nghề nghiệp, tự chọn
26.
Nguyễn Hồng Phúc
Mô phôi – GPB – SLB
Sự hình thành bệnh tật và quá trình phục hồi, mô phôi – giải phẫu bệnh
27.
Bùi Thị Thu Hằng
Sự hình thành bệnh tật và quá trình phục hồi
28.
Hà Thị Nguyệt Minh
Vi ký sinh
Vi sinh 1, 2, Kỹ thuật xét nghiệm cơ bản, Kiểm tra chất lượng xét nhiệm, TH lâm sàng VS-SKT, Thực tế nghề nghiệp, tự chọn
29.
Bùi Huy Tùng
TS Y tế công cộng
30.
Nguyễn Thị Hồng Ngọc
ThS Vi sinh y học
31.
Đoàn Công Khanh
P. QLHSSV
Sức khỏe môi trường – dịch tễ, Nghiên cứu khoa học, Pháp luật y tế và đạo đức nghề nghiệp
32.
Nguyễn Thị Hiếu
33.
Nguyễn Khánh Chi
ThS YTCC
34.
Hà Diệu Linh
35.
Nguyễn Hải Yến
CN YTCC
36.
Phạm Thị Mỹ Dung
37.
Đặng Thị Đức Phương
ThS Tâm lý
38.
Đào Thị Phương Dung
39.
Trần Thị Minh Hậu
CN Toán
Nghiên cứu khoa học
40.
Trần Thị Hương
ThS Toán
41.
Ma Thị Hồng Nga
Công nghệ dược phẩm
ThS Dược
42.
Nghiêm Thị Minh
43.
Nguyễn Thị Lan Anh
DSĐH
44.
Nguyễn Bích Ngọc
45.
Ninh Bảo Yến
46.
Nguyễn Thị Thu Hằng
47.
Nguyễn Thị Kim Chi
Dược lý – dược lâm sàng
TS Dược
48.
Vũ Thị Phương Thảo
49.
Phạm Thị Hương Lý
50.
Nguyễn Thị Hiền
51.
Đặng Quang Hùng
52.
Phan Thị Thanh Tâm
Tổ chức quản lý dược
53.
Hoàng Thị Nguyệt Phương
54.
Nguyễn Thị Lượng
55.
Nguyễn Thanh Mai
56.
Nguyễn Văn Hưng
Thực vật – dược liệu – dược học cổ truyền
57.
Nguyễn Thị Hoa Hiên
58.
Nguyễn Hải Hằng
ThS Sinh
59.
Nguyễn Thị Thanh Bình
60.
Lương Lê Uyên Trang
61.
Phương Văn Hoàng
Điều dưỡng cơ bản
Điều dưỡng cơ sở,
62.
Khúc Thị Hồng Anh
ThS Điều dưỡng
63.
Lê Thị Thuỷ
64.
Nguyễn Thị Mai
65.
Đinh Thị Nhâm
66.
Đỗ Thị Thuỳ Vân
67.
Phạm Thị Thơm
68.
Nguyễn Thị Hương
69.
Phạm Thu Hà
70.
Tạ Thị Kim Tiến
71.
Đoàn Thị Vân
Kiểm soát nhiễm khuẩn
Tâm lý – giao tiếp – GDSK
72.
Nguyễn Thị Hà
73.
74.
Ngô Đăng Ngự
75.
Đinh Thị Quỳnh
76.
Nguyễn Thị Nguyệt
Quản lý điều dưỡng
TS Điều dưỡng
Pháp luật y tế, đạo đức nghề nghiệp
77.
Huỳnh Nam Trung
78.
Nguyễn Thị Thủy
79.
Nguyễn Thị Thuý Anh
Điều dưỡng Nội
Bệnh học
80.
Nguyễn Thị Hoàng Thu
81.
Nguyễn Văn Độ
82.
Hoàng Thị Minh Phương
83.
BS
84.
Dương Thị Thu Trang
85.
Nguyễn Thị Hòa
86.
Nguyễn Như Ước
Điều dưỡng Ngoại
87.
Nguyễn Minh An
88.
Ngô Văn Khánh
89.
Lê Phương Thảo
90.
Trần Hoài Thu
91.
Nguyễn Thu Trà
92.
Đinh Quốc Khánh
P QLHSSV
ThS Y tế công cộng
93.
Nguyễn Thị Việt Hà
Điều dưỡng truyền nhiễm
94.
Vũ Hồng Vinh
95.
Thành Thị Bích Chi
P đào tạo
96.
Đặng Hương Giang
Điều dưỡng nhi
97.
Nguyễn Thị Lê Thuỷ
98.
Quản Thị Ngát
99.
Quản Bích Diệp