Page 94 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 94

THUỐC ĐIỀU TRỊ UNG THƯ


                  MỤC TIÊU

                  * Kiến thức:

                      1. Trình bày được thông tin các thuốc điều trị ung thư có trong bài.

                  * Kỹ năng:
                      2. Tra cứu thông tin các thuốc điều trị ung thư có trong bài

                      3.  Báo cáo thuyết trình về sử dụng hợp lý một số thuốc điều trị ung thư

                  * Năng lực tự chủ và trách nhiệm:

                      4. Thể hiện thái độ nghiêm túc, thận trọng, chính xác khi tra cứu thông tin và hướng

                      dẫn sử dụng thuốc

                  1.     CHUẨN BỊ CÔNG CỤ/HỌC LIỆU THỰC TẬP

                  1.1.  Học liệu thực tập

                   Giáo trình Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)
                   Giáo trình Thực hành Dược lý dành cho đối tượng cao đẳng Dược (1 cuốn/1 sinh viên)

                   Bài giảng điện tử/ video clip
                   Dược thư quốc gia Việt Nam (1 cuốn/nhóm)
                   MIMs (1 cuốn/nhóm)

                  Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc của nhà sản xuất (theo danh mục mẫu thuốc)
                  1.2.  Mẫu thuốc

                   TT     Tên thuốc              Dạng bào chế, hàm lượng, nồng độ                Số lượng
                   1      Cisplatin              Lọ 10 mg/20 ml, 25 mg/50 ml, 50 mg/100          6 lọ
                                                 ml.

                   2      Cyclophosphamid        Viên nén hoặc viên bao đường 25 mg và 50  6 vỉ
                                                 mg.
                                                 Lọ thuốc bột 200mg và 500mg để pha tiêm         6 lọ
                   3      Doxorubicin            Lọ thuốc bột 10 mg và 50 mg để pha tiêm         6 lọ

                   4      Etoposid               Nang mềm gelatin chứa 50mg và 100mg             6 vỉ
                                                 etoposid.
                                                 Lọ 5 ml, 7,5 ml, 25 ml, 50 ml                   6 lọ
                   5      Methotrexat            Viên nén 2,5 mg.                                6 vỉ
                                                 Thuốc tiêm: Lọ 50 mg/2 ml; 100 mg/4 ml;         6 lọ
                                                 200 mg/8 ml; 250 mg/10 ml.
                                                 Lọ 20 mg và 1 g bột đông khô.                   6 lọ

                                                 Dịch truyền 25 mg/ml.                           6 lọ
                                                              92
   89   90   91   92   93   94   95   96   97   98   99