Page 55 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 55
Viên nén 1 mg, 5mg 6 vỉ
7 Acid folic
Ống tiêm 2,5mg/ml; 5mg/ml 6 lọ
8 Vitamin B12 Ống tiêm 100mg, 500mg 6 lọ
Viên nén 5mg, 250mg 6 vỉ
9 Vitamin B2
Ống tiêm 10mg 6 lọ
2. NỘI DUNG THỰC HÀNH
2.1. Tra cứu thông tin thuốc
2.1.1. Thông tin về sản phẩm thuốc
Tra cứu các thông tin được ghi trên nhãn thuốc, bao gồm 8 thông tin cơ bản sau:
- Tên thuốc
+ Tên danh pháp quốc tế
+ Tên biệt dược (nếu có)
- Thành phần, hàm lượng (hoặc nồng độ) dược chất
- Dạng thuốc và đường dùng
- Nhà sản xuất
- Số kiểm soát: số lô sản xuất – ngày sản xuất
- Hạn sử dụng
- Số đăng ký lưu hành
- Một số lưu ý:
+ Điều kiện bảo quản
+ Thuốc phải bán theo đơn
+ Thuốc có ký hiệu đặc biệt: đường dùng, dạng bào chế đặc biệt
2.1.2. Thông tin về sử dụng thuốc
Tra cứu từ các nguồn tài liệu tham khảo 6 thông tin cơ bản về sử dụng thuốc:
- Tác dụng
- Chỉ định
- Tác dụng không mong muốn
- Chống chỉ định
- Cách dùng, liều dùng
- Lưu ý và cách xử trí tai biến trong sử dụng thuốc
2.2. Thuyết trình tư vấn sử dụng thuốc
2.2.1. Nội dung
Mỗi nhóm nhận một tình huống Thuyết trình tư vấn sử dụng thuốc vitamin trong phụ lục
8, các nội dung chuẩn bị theo hướng dẫn tại phụ lục 5.
53