Page 35 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
        P. 35
     Viên nén 5mg, 10mg                         6 vỉ
                   8      Alimemazin
                                              Siro 7,5mg/5ml                             6 lọ
                  2.  NỘI DUNG THỰC HÀNH
                  2.1.  Tra cứu thông tin thuốc
                  2.1.1.  Thông tin về sản phẩm thuốc
                  Tra cứu các thông tin được ghi trên nhãn thuốc, bao gồm 8 thông tin cơ bản sau:
                  - Tên thuốc
                  + Tên danh pháp quốc tế
                  + Tên biệt dược (nếu có)
                  - Thành phần, hàm lượng (hoặc nồng độ) dược chất
                  - Dạng thuốc và đường dùng
                  - Nhà sản xuất
                  - Số kiểm soát: số lô sản xuất – ngày sản xuất
                  - Hạn sử dụng
                  - Số đăng ký lưu hành
                  - Một số lưu ý:
                  + Điều kiện bảo quản
                  + Thuốc phải bán theo đơn
                  + Thuốc có ký hiệu đặc biệt: đường dùng, dạng bào chế đặc biệt
                  2.1.2.  Thông tin về sử dụng thuốc
                  Tra cứu từ các nguồn tài liệu tham khảo 6 thông tin cơ bản về sử dụng thuốc:
                  - Tác dụng
                  - Chỉ định
                  - Tác dụng không mong muốn
                  - Chống chỉ định
                  - Cách dùng, liều dùng
                  - Lưu ý và cách xử trí tai biến trong sử dụng thuốc
                  2.1.3.  Một số lưu ý trong sử dụng thuốc kháng histamin thụ thể H1
                  -  Hay  gặp  nhất  ở  thuốc  kháng  histamin  H1  thế  hệ  1  là  gây  ngủ,  an  thần  và  kháng
                  cholinergic. Thế hệ 2 ít gặp tác dụng này nên hạn chế dùng thuốc kháng histamin H1 thế
                  hệ 1 cho người lái xe, vận hành máy móc
                  - Các kháng H1 thế hệ 1 làm tăng tác dụng của rượu và các thuốc ức chế thần kinh trung
                  ương, gây chóng mặt, mệt mỏi, mất sự phối hợp nhịp nhàng, ù tai, bồn chồn, tăng co giật
                                                              33





