Page 24 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 24
Nhận biết được tác dụng trên thần kinh trung ương của MgSO4.
Yêu cầu
Trình bày kết quả của thí nghiệm và giải thích ý nghĩa của thí nghiệm
Trình bày ứng dụng trong thực tế của thí nghiệm.
Quy trình thực hành:
QUI TRÌNH QUAN SÁT THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO
STT Các bước thực hiện Ý nghĩa Yêu cầu đạt được
1 Liệt kê các thuốc dùng Nhận biết được thuốc sẽ Liệt kê đúng, đủ 3 thuốc
cho thí nghiệm (tên tiến hành làm thí nghiệm làm thí nghiệm (tên thuốc,
thuốc, nồng độ/hàm nồng độ, hàm lượng, dạng
lượng, dạng bào chế) bào chế)
2 Liệt kê các dụng cụ để Nhận biết được các dụng Liệt kê đúng, đủ các dụng
tiến hành thí nghiệm cụ sẽ sử dụng trong thí cụ sẽ sử dụng trong thí
nghiệm nghiệm
3 Mô tả tiêu chuẩn chung Nhận biết được yêu cầu của Mô tả đúng yêu cầu của
của động vật làm thí động vật làm thí nghiệm động vật làm thí nghiệm
nghiệm
4 Mô tả động vật thực Nhận biết động vật sử dụng Mô tả đúng động vật thực
hiện thí nghiệm làm thí nghiệm có đáp ứng hiện thí nghiệm
tiêu chuẩn chung không
5 Tính liều của thuốc dùng Chuẩn bị thuốc để thử tác Tính đúng liều của thuốc
cho thỏ trắng dụng dùng cho thỏ trắng
6 Chuẩn bị thuốc để thử tác
Tính liều của thuốc dùng Tính đúng liều của thuốc
cho thỏ xám dụng dùng cho thỏ xám
7 Mô tả nhịp hô hấp, màu Tiêu chí để so sánh động vật Mô tả đúng nhịp hô hấp,
sắc niêm mạc tai, trương lúc bình thường và sau khi màu sắc niêm mạc tai,
lực cơ của thỏ trắng lúc thử thuốc trương lực cơ của thỏ trắng
bình thường lúc bình thường
8 Mô tả nhịp hô hấp, màu Tiêu chí để so sánh động vật Mô tả đúng nhịp hô hấp,
sắc niêm mạc tai, trương lúc bình thường và sau khi màu sắc niêm mạc tai,
lực cơ của thỏ xám lúc thử thuốc trương lực cơ của thỏ xám
bình thường lúc bình thường
9 Mô tả đường dùng thuốc Nhận biết cách tác dụng của Mô tả đúng đường dùng
của thỏ trắng thuốc thuốc của thỏ trắng
10 Mô tả đường dùng thuốc Nhận biết cách tác dụng của Mô tả đúng đường dùng
của thỏ xám thuốc thuốc của thỏ xám
11 Mô tả nhịp hô hấp, màu Nhận biết tác dụng của Mô tả đúng nhịp hô hấp,
sắc niêm mạc tai, trương thuốc màu sắc niêm mạc tai,
22