Page 334 - Hóa phân tích
P. 334
17. A: Nồng độ đương lượng của dung dịch (N)
B: Đương lượng chất tan (g)
18. A: Độ chuẩn của dung dịch (g/ml)
B: Khối lượng chất tan (g)
19. A: Nồng độ đương lượng của dung dịch A.
B: Đương lượng gam của chất cần xác định B
20. A: Khối lượng chất tan (g)
B: Khối lượng dung dịch (g)
21. A: Khối lượng chất tan (g)
B: Thể tích dung dịch (ml)
22. A: Đương lượng gam của chất cần xác định (g)
B: Khối lượng mol phân tử của chất cần xác định (g)
23. S 24. S 25. S 26. Đ 27. S 28. S
29. Đ 30. Đ 31. Đ 32. S 33. Đ 34. Đ
35. S 36. S 37. S 38. S 39. Đ 40. S
41. S 42. S 43. A 44. C 45. E 46. C
47. C 48. A 49. B 50. E 51. C 52. C
53. A 54. B 55. B
BÀI 7: ĐỊNH LƯỢNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ACID - BASE
1. A. Acid
B. Base
2. A. Phản ứng
B. Acid và base
3. A. Không màu
B. Màu hồng
4. A. Metyl đỏ
B. Đỏ
5. A. 8