Page 333 - Hóa phân tích
P. 333

B. Chỉ thị

                  3.       B. Phương  pháp kết tủa

                         C.Phương pháp oxy hóa khử

                  4.     A. Thuốc thử

                      B. Chính xác

                  5.  A. Chính xác

                      B. Định lượng

                  6.  A. Thể tích

                         B. Tương đương

                  7.        A. Bình định mức

                         C.Buret

                  8.     A. Phản ứng

                      B. Hydro

                  9.     A: 98/2

                             B: 40/1

                  10.   A. Số gam

                         B. 1ml

                  11.    A. Chính xác nồng độ


                         B. Chuẩn lại
                  12.     A. Pha từ chất gốc


                         B. Pha từ ống chuẩn
                  13.   A. Nồng độ lý thuyết


                         B.Nồng độ thực
                  14.     A.Thể tích nước cần thêm (ml)


                           B. Thể tích dung dịch pha cần điều chỉnh (ml)

                  15.   A.Là khối lượng hoá chất cần thêm (g).

                         B. Là khối lượng hoá chất có trong 1000 ml dung dịch lý thuyết (a = N.E

                             gam)

                  16.    A: Khối lượng riêng của dung dịch (g/ml)

                         B: Thể tích dung dịch (ml)
   328   329   330   331   332   333   334   335   336   337   338