Page 332 - Hóa phân tích
P. 332
20. A. Sấy hoặc nung
B. Trước và sau khi sấy
21. A. Bản chất của chất hòa tan
B. Nhiệt độ
22. A. Dung dịch loãng, nóng
B. Tinh thể và vô định hình
23. A. Phễu lọc thủy tinh xốp
B. Dưới áp suất giảm
24. A. Nhiệt độ thấp
B. Tăng nhiệt độ
26. A. Muối bari
B. Tủa bari sulfat
27. A. Natri hydroxyd
B. Sắt III hydroxyd
28. A. Kết tủa
B. Dạng cân AgCl
29. Đ 30. S 31. Đ 32. Đ 33. S 34. S
35. Đ 36. Đ 37. S 38. Đ 39. S 40. Đ
41. Đ 42. S 43. Đ 44. Đ 45. Đ 46. Đ
47. Đ 48. Đ 49. S 50. Đ 51. S 52. S
53. Đ 54. S 55. Đ 56. Đ 57. Đ 58. S
59. S 60. Đ 61. B 62. D 63. A 64. C
65. C 66. A 67. B 68. D 69. A 70. D
71. D 72. D 73. C 74. C 75. B
BÀI 6: ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THỂ TÍCH
1. A. Thời điểm
B. Vừa đủ
2. A. Thời điểm