Page 84 - Giáo trình Huyết học
P. 84

Bảng kiểm

                                             Kỹ thuật đếm số lượng bạch cầu

                                                                                                        Không
             STT            Các bƣớc tiến hành                Tiêu chuẩn phả đạt              Đạt
                                                                                                          đạt
             A. Chuẩn bị

                    Mặc áo Blu, đội mũ, đi găng tay,          Trang phục đầy đủ và
              1.
                    đeo khẩu trang y tế.                      đúng theo yêu cầu.
                    Chuẩn bị dụng cụ và phƣơng tiện.          Dụng cụ, phƣơng tiện
               2                                              đầy đủ, sắp xếp theo thứ

                                                              tự hợp lý.

             B. Tiến hành
                    Kiểm tra đối chiếu mẫu máu với            Tên,  tuổi,  địa  chỉ  mẫu
               3    phiếu xét nghiệm.                         máu  đúng  với  phiếu  xét

                                                              nghiệm.
                    - Lắc đều ống  máu.                       Tiến  hành  đƣợc  thuận
               4
                    - Nhỏ vào lam kính 3 giọt máu.            lợi.
                    -  Dùng  potain  bạch  cầu  hút  máu  Hút máu, dung dịch pha

                    lên đúng vạch 0,5; lau đầu potain;  loãng đúng vạch.
               5    hút  tiếp  dung  dịch  pha  loãng  đến

                    vạch 11.
                    - Bịt hai đầu potain lắc đều 1 phút.
                    - Gắn lá kính lên buồng đếm.              Hỗn dịch phải lan đều
               6    - Bỏ 3- 5 giọt máu đầu.                   khắp lƣới đếm, không

                    - Cho hỗn dịch mao dẫn vào buồng  tràn ra ngoài rãnh.

                    đếm.
                    Đếm số lƣợng bạch cầu trên kính  Tìm đƣợc vi trƣờng, đếm
               7    hiển vi ở 4 khu vực quy định A, B,  chính xác trên từng vị trí.

                    C, D.
                    Tính kết quả, nhận định kết quả.          Tính đúng, nhận định
               8
                                                              đƣợc kết quả.
             C. Kết thúc

                    Ghi kết quả vào phiếu xét nghiệm,  Ghi đúng và chính xác.
               9
                    sổ lƣu.

                    Thu  dọn  dụng  cụ,  tháo  găng,  rửa  Ngăn nắp và đúng vị trí.
              10
                    tay.


                                                              84
   79   80   81   82   83   84   85   86   87   88   89