Page 81 - Giáo trình Huyết học
P. 81

3. Giới thiệu các loại buồng đếm và cách sử dụng
                         Buồng đếm Neubauer

                        -  Đếm lần lƣợt từng ô vuông lớn.

                        -  Mỗi ô đếm tất cả các tế bào nằm trong 16 ô nhỡ.

                        -  Đếm  từ trái qua phải bắt đầu từ hàng thứ nhất.

                        -  Rồi từ phải qua trái ở hàng kế tiếp và tiếp tục nhƣ thế.
                        -  Đối với tế bào nằm tiếp xúc với đƣờng phân chia thì chỉ đếm tế bào

                           nằm ở phía trên và bên trái. Không đếm tế bào nằm ở bên dƣới và bên
                           phải.

                             - Tỷ lệ pha loãng :                   0,5/10 = 1/20

                             - Chiều sâu buồng đếm:                1/10 mm
                             - Diện tích 1 ô  vuông nhỏ:           1/400mm    2

                                                                              3
                                - Thể tích 1 ô vuông nhỏ:            1/4000mm
                                                                                                    3
                        Gọi  X là số lƣợng bạch cầu đếm đƣợc trong 4 khu vực (1/4000mm ) tƣơng
                        đƣơng 1600 ô vuông nhỏ. Số lƣợng bạch cầu trong 1 ô nhỏ là: X/1600. Vậy
                                                         3
                        số lƣợng bạch cầu trong 1mm :
                                                 X/1600 x 4000 x 20 =  X x 50

                                                                     3
                                                   X x 50 BC/ mm máu


                  Buồng đếm MALASSEZ
                        Đếm bạch cầu trong 1/2 buồng đếm tức là trong 5 dãy ngang 3,4,5 6,7.

                        -  Thể tích buồng đếm là 1 mm3 .

                        -  Thể tích 5 dãy đếm đƣợc 1/2 mm3 .

                        Gọi  X là số bạch cầu đếm đƣợc trong 5 dãy ta có hệ số pha loãng là 1/20.
                                                                     3
                                              X x 2       BC/ 1 mm  máu pha loãng
                                                                      3
                                                X x 2 x 20 BC/ mm máu nguyên
                                                                     3
                                                   X x 40 BC/ mm máu


                  Buồng đếm THOMA
                        Đếm bạch cầu trong toàn bộ buồng đếm gồm các dãy 1,2,3,4 kể cả những

                  đƣờng viền xung quanh và đƣờng mép.
                        -  Thể tích buồng đếm : 0,1 mm3 = 1/10 mm3.




                                                              81
   76   77   78   79   80   81   82   83   84   85   86