Page 47 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 47
Thuốc tiêm 40mg/ml, 80mg/2ml, 50mg/2ml 6 lọ
8 Depersolon Thuốc tiêm 6 lọ
9 Levothyroxin Viên nén 25 μg; 50 μg; 100 μg 6 vỉ
7 Thiamazol Viên nén 5mg; 10mg 6 vỉ
8 Ethinyl estradiol Viên nén 0,01mg; 0,02mg 6 vỉ
9 Desogestrel Viên nén 0,075mg 6 vỉ
10 Testosteron Viên 5mg, 10mg, 25mg, 6 vỉ
Thuốc tiêm 10mg/1ml, 20mg/1ml 6 lọ
11 Progesteron Thuốc tiêm 25mg/ml; 50mg/ml; 100mg/2ml 6 lọ
Gel bôi âm đạo 4%, 8% 10 tube
Viên đặt âm đạo 6 vỉ
12 Thuốc tránh thai Viên tránh thai khẩn cấp 6 vỉ
Viên tránh thai hàng ngày 10 vỉ
Miếng dán tránh thai 6 hộp
2. NỘI DUNG THỰC HÀNH
2.1. Tra cứu thông tin thuốc
2.1.1. Thông tin về sản phẩm thuốc
Tra cứu các thông tin được ghi trên nhãn thuốc, bao gồm 8 thông tin cơ bản sau:
- Tên thuốc
+ Tên danh pháp quốc tế
+ Tên biệt dược (nếu có)
- Thành phần, hàm lượng (hoặc nồng độ) dược chất
- Dạng thuốc và đường dùng
- Nhà sản xuất
- Số kiểm soát: số lô sản xuất – ngày sản xuất
- Hạn sử dụng
- Số đăng ký lưu hành
- Một số lưu ý:
+ Điều kiện bảo quản
+ Thuốc phải bán theo đơn
+ Thuốc có ký hiệu đặc biệt: đường dùng, dạng bào chế đặc biệt
2.1.2. Thông tin về sử dụng thuốc
Tra cứu từ các nguồn tài liệu tham khảo 6 thông tin cơ bản về sử dụng thuốc:
- Tác dụng
- Chỉ định
45