Page 42 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 42
10 Doxycyclin Viên nang 100mg 6 vỉ
(hoặc viên nén 100mg)
11 Erythromycin Viên nén 250mg, 500mg 6 vỉ
Viên nang 250mg, 250mg
12 Spiramycin Viên bao phim 750.000 đvqt 6 vỉ
Bột đông khô pha tiêm 1500.000đvqt 6 lọ
13 Clarithromycin Viên 250mg, 500mg 6 vỉ
Hỗn dịch 125mg/5ml 6 lọ
14 Azithromycin Viên nang-viên nang 250mg, 500mg 6 vỉ
Hỗn dịch 6 lọ
15 Clindamycin Viên nang 150mg, 300mg 6 vỉ
Thuốc tiêm 300mg/2ml 6 lọ
16 Lincomycin Viên 250mg, 500mg 6 vỉ
Ống tiêm 300mg 6 lọ
17 Gentamicin Ống tiêm 40mg/2ml, 80mg/2ml 6 lọ
18 Neomycin Viên nén 500mg 6 vỉ
19 Tobramycin Ống tiêm 25mg, 80mg 6 lọ
Dung dịch tra mắt 0,3% 6 lọ
20 Amikacin Lọ tiêm 250mg/2ml, 500mg/4ml 6 lọ
21 Vancomycin Viên 125mg, 250mg 6 vỉ
Bột pha tiêm 500mg, 1000mg 6 lọ
22 Acid nalidixic Viên nén-nang 500mg 6 vỉ
23 Ciprofloxain Viên nén-viên nang 500mg 6 vỉ
24 Levofloxacin Viên nén-viên nang 500mg 6 vỉ
25 Ofloxacin Thuốc nhỏ mắt Ofloxacin 6 l
ọ
2. NỘI DUNG THỰC HÀNH
2.1. Tra cứu thông tin thuốc
2.1.1. Thông tin về sản phẩm thuốc
Tra cứu các thông tin được ghi trên nhãn thuốc, bao gồm 8 thông tin cơ bản sau:
- Tên thuốc
+ Tên danh pháp quốc tế
+ Tên biệt dược (nếu có)
- Thành phần, hàm lượng (hoặc nồng độ) dược chất
- Dạng thuốc và đường dùng
- Nhà sản xuất
40