Page 16 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 16
Methylergometrin
9 Ống tiêm 0.2 mg/1ml 10 ống
maleat
10 Prazosin Viên nén 2mg 6 vỉ
11 Phetolamin Ống tiêm 10 mg/1ml 10 ống
12 Sotalol Viên nén 40mg, 80mg 6 vỉ
13 Timolol Lọ 5ml dd nhỏ mắt 0.5% 6 lọ
Ventolin nebules 2.5 mg 6 vỉ
Ventolin inhaler 6 hộp
14 Salbutamol Ventolin siro 6 lọ
Viên nén 2mg/4mg 6 vỉ
Dạng phối hợp 6 hộp
Siro 1,5mg/5ml hoặc phối hợp 6 lọ
15 Terbutalin
Lọ bột hít chia liều (tubuhaler) 5mg 6 lọ
16 Formoterol Bình hít định liều 4 hộp
Thuốc xịt mũi 4 hộp
17 Ipratropium Dung dịch khí dung 4 hộp
Bình hít định liều 4 hộp
18 Fenoterol Bình hít định liều 4 hộp
19 Salmeterol Bình hít định liều 4 hộp
20 Pilocarpin Lọ 15ml dd nhỏ mắt 2% 6 lọ
21 Neostigmin Ống tiêm 0.5 mg/1ml 10 ống
22 Suxamethonium Ống tiêm 100 mg/2ml 10 ống
23 Atropin Ống tiêm 0.25 mg/ml 10 ống
2. NỘI DUNG THỰC HÀNH
2.1. Thí nghiệm về tác dụng của thuốc
Thí nghiệm về tác dụng của adrenalin và atropin trên đồng tử mắt thỏ
Mục đích
Nhận biết được tác dụng trên thần kinh thực vật của adrenalin và atropin trên đồng tử
mắt thỏ
Yêu cầu
Trình bày kết quả của thí nghiệm và giải thích ý nghĩa của thí nghiệm
Trình bày ứng dụng trong thực tế của thí nghiệm.
QUI TRÌNH QUAN SÁT THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO
STT Các bước thực hiện Ý nghĩa Yêu cầu đạt được
1 Liệt kê các thuốc dùng Nhận biết được thuốc sẽ Liệt kê đúng, đủ 3 thuốc
cho thí nghiệm (tên tiến hành làm thí nghiệm làm thí nghiệm (tên thuốc,
thuốc, nồng độ/hàm nồng độ, hàm lượng, dạng
14