Page 13 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 13
QUI TRÌNH PHÂN TÍCH KẾT QUẢ THÍ NGHIỆM TRÊN VIDEO
STT Các bước thực hiện Ý nghĩa Yêu cầu đạt được
1 Mô tả nhịp hô hấp, màu Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
sắc niêm mạc tai, trương của thuốc màu sắc niêm mạc tai,
lực cơ của thỏ sau khi trương lực cơ của thỏ sau
uống MgSO4? khi uống MgSO4?
2 Giải thích kết quả tác Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
dụng của thuốc MgSO4 của thuốc dụng của thuốc
khi dùng đường uống
3 Mô tả nhịp hô hấp, màu Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
sắc niêm mạc tai, trương của thuốc màu sắc niêm mạc tai,
lực cơ của thỏ sau khi trương lực cơ của thỏ sau
tiêm MgSO4? khi tiêm MgSO4?
4 Giải thích kết quả tác Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
dụng của thuốc MgSO4 của thuốc dụng của thuốc
khi dùng đường tiêm
5 Mô tả nhịp hô hấp, màu Ghi nhận kết quả tác dụng Mô tả đúng nhịp hô hấp,
sắc niêm mạc tai, trương của thuốc màu sắc niêm mạc tai,
lực cơ của thỏ trắng sau trương lực cơ của thỏ trắng
khi tiêm CaCl2 ? sau khi tiêm CaCl2 ?
6 Giải thích kết quả tác Giải thích được tác dụng Nhận biết đúng được tác
dụng của thuốc CaCl2 của thuốc dụng của thuốc
khi dùng đường tiêm
7 Vận dụng để giải thích Giải thích được tác dụng Giải thích đúng cơ chế tác
ADRs của các thuốc lên của thuốc dụng của thuốc lên thần
thần kinh trung ương kinh trung ương
8 Trình bày ứng dụng trong Nhận biết được ứng dụng Trình bày đúng ứng dụng
thực tế của thí nghiệm. ứng dụng trong thực tế của trong thực tế của thí nghiệm
thí nghiệm
2.2. Tra cứu thông tin ADR
2.2.1. Hướng dẫn tra cứu thông tin ADR
Nguồn cơ sở dữ liệu: Dược thư, trung tâm ADR, các cổng thông tin điện tử của bệnh viện,
tạp chí chuyên ngành.
Cách thu thập và xử lý thông tin
Xây dựng các cụm từ khóa dùng để tìm kiếm và khai thác thông tin theo từng mục đích
11