Page 159 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 159
3. Amoxicillin 500mg 14 viên
Ngày uống 2 viên chia 2 lần
4. Clarithromycin (Clarithromycin Stada) 500 mg 14 viên
Ngày uống 2 viên chia 2 lần
13.5. Tình huống 5
Bệnh nhân nữ, 56 tuổi
Chẩn đoán: Viêm dạ dày, HP (+), trào ngược dạ dày thực quản, viêm họng mạn tính
Đơn thuốc:
1. Cefodoxim (Cymodo-200) 200 mg 20 viên
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên sáng – tối
2. Sulpiride (Devodil 50mg) 50mg 30 viên
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên (ngay sau ăn, sáng – tối)
3.. Esomeprazol (Esonix 40mg) 40mg 30 viên
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên (trước ăn 30 phút, sáng – tối)
4. Trimebutin maleat (Debridat 100mg) 60 viên
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 2 viên (ngay sau ăn 1 giờ, sáng – tối)
14. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HỆ HÔ HẤP
14.1. Tình huống 1
Bệnh nhân nữ, 75 tuổi Chẩn đoán: Hen kiểm soát 1 phần, bội nhiễm
Đơn thuốc:
1. Augmentin BD 1g (Amoxicillin 875mg + acid clavulanic) 14 viên
Ngày uống 2 lần, mỗi lần 1 viên (sáng-tối)
2. Symbicort turbuhaler 160/4,5mcg 120 liều 01 lọ
(Budesonid 160mcg, Formoterol 4,5mcg)
Ngày hít 2 lần, mỗi lần 2 liều
3. Berodual xịt 200 liều (Fenoterol 0,05mg + ipratropium 0,02mg) 01 lọ
Ngày xịt họng 2 lần, mỗi lần 2 liều (khi khó thở)
4. Ambroxol 30mg (Mucosolvan 30mg) 20 viên
Ngày uống 3 lần, mỗi lần 1 viên
14.2. Tình huống 2
Bệnh nhân nam, 64 tuổi Chẩn đoán: Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính GOLD D
Đơn thuốc:
1. Tiotropium 0,025mg (Spivira Respimat 0,0025mg 60 liều) 01 hộp
Ngày xịt họng 1 lần, mỗi lần 2 liều (sáng)
2. Theophyllin 100mg (Theostat LP 100mg) 120 viên