Page 158 - Giáo trình môn học Thực hành dược lý
P. 158
1. Trình bày thông tin thuốc mà bệnh nhân đang dùng: tên thuốc, hoạt chất, hàm
lượng/nồng độ, phân nhóm, tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn
2. Trình bày thông tin thuốc mà dược sỹ tư vấn: tên thuốc, hoạt chất, hàm lượng/nồng
độ, phân nhóm, tác dụng, chỉ định, tác dụng không mong muốn
3. Hướng dẫn khách hàng dùng thuốc (cách dùng, liều dùng, thời điểm dùng, các lưu
ý khi dùng thuốc).
4. Tư vấn các biện pháp không dùng thuốc (nếu có)
13.2. Tình huống 2
Bệnh nhân nam, 33 tuổi Chẩn đoán: Viêm dạ dày tá tràng
Đơn thuốc:
1. Gastropulgite 20 gói
Uống 1 gói/lần, 2 lần/ngày trước ăn trưa tối
2. Pantoprazol (Dogastrol) 40 mg 20 viên
Uống 1 viên/lần, 1 lần/ngày trước ăn sáng 30 phút
3. Trimebutin maleat (Debridat) 100mg 30 viên
Uống 1 viên/lần, 2 lần/ngày
7
8
4. Biosubtyl-II (Bacillus subtilis 10 – 10 CFU/250mg) 40 gói
Uống 1 gói/lần, 2 lần/ngày sáng chiều
13.3. Tình huống 3
Bệnh nhân nam, 10 tuổi Chẩn đoán: Tiêu chảy và viêm ruột do nhiễm khuẩn
Đơn thuốc:
1. Cotrimstada (Trimethoprim 80mg + sulfamethoxazol 400mg) 10 viên
Ngày uống 2 viên/2 lần
8
7
2. Biosubtyl-II (Bacillus subtilis 10 – 10 CFU/250mg) 10 gói
Uống 1 gói/lần, 2 lần/ngày sáng chiều
3. Gelatin tannat (Tannagel) 250mg 15 gói
Uống 3 gói/lần, 3 lần/ngày
13.4. Tình huống 4
Bệnh nhân nữ, 65 tuổi Chẩn đoán: Viêm dạ dày tá tràng
Đơn thuốc:
1. Esomeprazol (Nexium mups 20mg) 20 mg 30 viên
Uống 1 viên/lần, 1 lần/ngày trước ăn sáng 30 phút
2. Drotaverin clohydrat (Nospa forte) 80 mg 14 viên
Ngày uống 2 viên chia 2 lần